Danh mục

Tiết 07 : VECTƠ CHỈ PHƯƠNG CỦA ĐƯỜNG THẲNG. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 153.86 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu tiết 07 : vectơ chỉ phương của đường thẳng. phương trình tham số của đường thẳng, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 07 : VECTƠ CHỈ PHƯƠNG CỦA ĐƯỜNG THẲNG. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG Tiết 07 : VECTƠ CHỈ PHƯƠNG CỦA ĐƯỜNG THẲNG. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG .A. CHUẨN BỊ:I. Yêu cầu bài:1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy: Học sinh nắm được định nghĩa VTCP và dạng PTTS của một đường thẳng, thấ yđược mối quan hệ giữa VTPT và VTCP của đường thẳng và dạng PTTS của đườngthẳng. Qua bài giảng, Hs biết cách viết PTTS của đường thẳng và các ytố cần xác địnhkhi viết PTTS. Trên cơ sở đó áp dụng vào giải các bài tập cụ thể. Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển tư duy cho học sinh. Rènluyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học cho học sinh.2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm: Qua bài giảng, học sinh say mê bộ môn hơnvà có hứng thú tìm tòi, giải quyết các vấn đề khoa học.II. Chuẩn bị: Thầy: giáo án, sgk. Trò: vở, nháp, sgk và đọc trước bài.B. Thể hiện trên lớp:*Ổn định tổ chức: (1’)I. Kiểm tra bài cũ: (trong khi học bài mới.)II. Dạy bài mới: PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG tgHs nêu ý nghĩa của tham số t 17 Bài tập 1:trong PTTS của đường thẳng?  x  1  2t Cho    y  5  3t a, Trong các điểm sau, điểm nào  ?Điể m M   khi nào? áp * A(1;1)dụng? Thay x = 1 vào pt, ta được t = 0, thay y = 1 vào pt, ta được t = 2. Vậy A  . * B(5;1) Ta có: 5 = 1 + 2t  t = 2 1 = -5 + 3t  t = 2 Vậy B  .học sinh giải. * C(3;1) 3  1  2t t  1  C  . Ta có:   1  5  3t t  2  * E(201;295)học sinh giải. 201  1  2t t  100  E  . Ta có:   295  5  3t t  100 b, Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng đó vớ i các trục toạ độ.học sinh giải. Giải: * Ta thấy:  A  trục Ox có dạng A(a,0) 5 t  3 a  1  2t  Để A      0  5  3t a  13  3 Hãy nêu cách tìm toạ độ giao Vậy  giao với trục Ox tại A(13/3;0)điể m của 2 đường thẳng? *  B  Oy có dạng B(0;b) 1  t   2Gv hd: Các điểm  Ox có 0  1  2t  B   b  5  3t b   13dạng nào? Điểm đó thuộc    2khi nào? Vậy  giao với trục Oy tại B(0;-13/2) Bài tập 2: Lập PTTS, PTCT của các đường thẳng trong mỗ iHs giải. trường hợp sau: r b, Đi qua gốc toạ độ và có VTCP u (1;-2) Giải: r Ta có: O(0;0)   và có VTCP u (1;-2) nên  có x  t PTTS:  20  y  2t xy ...

Tài liệu được xem nhiều: