Danh mục

Tiết 11: ĐẠO HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ SƠ CẤP

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 165.71 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu tiết 11: đạo hàm của các hàm số sơ cấp, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 11: ĐẠO HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ SƠ CẤP Tiết 11: ĐẠO HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ SƠ CẤPA. CHUẨN BỊ:I. Yêu cầu bài:1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy: Học sinh nắm vững các công thức đạo hàm của hàm số mũ , hàm logarit, hàmluỹ thừa trên cơ sở cách tìm đạo hàm tại một điểm và biết vận dụng lý thuyết vào bàitập. Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển t ư duy cho học sinh.Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học cho học sinh.2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm: Qua bài giảng, học sinh say mê bộ môn hơn và có hứng thú tìm tòi, giải quyếtcác vấn đề khoa học.II. Chuẩn bị: Thầy: giáo án, sgk. Trò: vở, nháp, sgk và đọc trước bài.B. Thể hiện trên lớp:*Ổn định tổ chức: (1’)I. Kiểm tra bài cũ: (4’)CH: Nêu công thức tính đạo hàm của hsố mũ, hsố logarit? AD: Tính đạo hàm của hsố: y = ln(sinx)ĐA: Công thức tính đạo hàm của hsố mũ, hsố logarit: 1 e   e  ln x   x x 1đ 1đ x u 1 ;  ln x   ; x  0 (eu)’ = u’.eu  ln u   1đ 1đ u x 1 (ax)’ = axlna  log x   1đ 1đ a x ln a u (au)’ = au.lna.u’  log u   1đ 1đ a u ln a  sin x   cos x  cot gx AD: Ta có: y  2đ sin x sin xII. Bài giảng: Phương pháp Nội dung tgHãy nêu công thức tính đạo hàm 28 4. Đạo hàm của hàm số luỹ thừa:của hsố y = xn n  N? * a. Định lý:   R, x  RVậy khi n  R, công thức có (x)’ = x - 1còn đúng không? CMHs đọc. Gv tóm tắt.  x > 0, ta có: x = elnx  y = x = elnxGV hướng dẫn học sinh chuyển y  e ln x  ln x   e ln x (ln x ) về hsố ln và tính đạo hàm. 11  e ln x    x 1 xx b. Ví dụ: Tính đạo hàm các hsố sau: 3 +, y  x 2 3 1 3 3 3 1 Giải: Ta có: y  x 2  x 2  x 2 2 2 1 +, y  x Giải: 1 2 yxGọi học sinh áp dụng. 1 211 1 23 1  y   x x 2 2 2x x ...

Tài liệu được xem nhiều: