Danh mục

Tiết 12: BÀI TẬP. A. CHUẨN BỊ: I. Yêu cầu bài: 1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng,

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 159.04 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tiết 12: BÀI TẬP. A. CHUẨN BỊ: I. Yêu cầu bài: 1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy: Học sinh nắm vững dạng bài tập và biết vận dụng lý thuyết vào bài tập. Qua bài tập củng cố, khắc sâu phần lý thuyết để học sinh có cơ sở tiếp thu kiến thức tiếp theo. Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển tư duy cho học sinh. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học cho học sinh. 2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm: Qua bài giảng, học sinh...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 12: BÀI TẬP. A. CHUẨN BỊ: I. Yêu cầu bài: 1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, Tiết 12: BÀI TẬP.A. CHUẨN BỊ:I. Yêu cầu bài:1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy: Học sinh nắm vững dạng bài tập và biết vận dụng lý thuyết vào bài tập. Qua bàitập củng cố, khắc sâu phần lý thuyết để học sinh có cơ sở tiếp thu kiến thức tiếp theo. Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển tư duy cho học sinh.Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học cho học sinh.2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm: Qua bài giảng, học sinh say mê bộ môn hơn và có hứng thú tìm tòi, giải quyếtcác vấn đề khoa học.II. Chuẩn bị: Thầy: giáo án, sgk. Trò: vở, nháp, sgk và cbị bài tập.B. Thể hiện trên lớp:*Ổn định tổ chức: (1’)I. Kiểm tra bài cũ: (14’) Nêu công thức của hsố lượng giác, hsố mũ và hsố logarit? 5đ CH: e x  e x x 1 ; y  ln 4 ( sinx ) 5đ Áp dụng: Tính đạo hàm của hsố: y  tg ;y 2 2 ĐA: Công thức tính đạo hàm các hsố: Lượng giác: (sinx)’ = cosx; (cosx)’ = -sinx; 2 (cotgx)’ = -1/sin2x; (tgx)’ = 1/cos2x 2 Hsố mũ: (ex)’ = ex; (ax)’ = axlna. 2 Hsố logarit: (lnx)’ = 1/x (x > 0); (logax)’ = 1/(x.lna) 2 AD: [  e  e  x / 2]  (e x  e  x ) / 2 x 2  ln (sinx)   4ln ( sinx).cotgx 4 3II. Dạy bài mới: PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG tgHs đọc, nhận dạng các hsố ở 15 Bài số1:bài tập 1? Tìm đạo hàm của các hsố sau:ý d có gì đặc biệt? Nêu các sin x x d, y   x sin xkiến thức liên quan khi muốn TXD: R{k; k  Z}tính đạo hàm ý d? x cos x  sin x sin x  x cos x y  (Đạo hàm của một tổng, một x2 sin 2 x 1 1thương và đạo hàm của hsố   x cos x  sin x   2  2   x sin x lượng giác) -1 h, y  1  2tgx TXD: x: tgx > 2 (1  2tgx ) 1 y   2 2 1  2tgx cos x 1  2tgxHs nhận dạng hsố? xác định i, y = sin(sinx) Txđ: R.công thức cần áp dụng? y’ = cos(sinx).(sinx)’ = cos(sinx).cosx l, y  cot g 3 1  x 2 1  1  x 2  3    2Hs giải. 3 1 x     y   23 2 sin 1  x 2 23 sin 1  x ...

Tài liệu được xem nhiều: