Danh mục

Tiết 12: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 104.21 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Củng cố quy tắc cộng và trừ các phân thức đại số, luyên tập thành thạo các bài tập cộng trừ các phân thức đại số II- CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Sgk + bảng phụ + thước kẻ III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức : 8A………………………… ; 8B…………………………… 2. Kiểm tra : HS1 : Chữa bài tập cho về nhà ở tiờt 11 3. Bài mới Hoạt động 1 : Ôn tập lý thuyết Gv cho hs nhắc lại quy tắc cộng các phân thức đại số cùng mẫu thức và khác mẫu...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 12: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 12: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I- MỤC TIÊU : củng cố quy tắc cộng và trừ các phân thức đại số, luyêntập thành thạo các bài tập cộng trừ các phân thức đại số II- CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Sgk + bảng phụ + thước kẻ III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC1. Ổn định tổ chức : 8A………………………… ;8B……………………………2. Kiểm tra : HS1 : Chữa bài tập cho về nhà ở tiờt 113. Bài mới Hoạt động 1 : Ôn tập lý thuyết Gv cho hs nhắc lại quy tắc cộng các phân Hs nhắc lại các kiến thức theo yêuthức đại số cùng mẫu thức và khác mẫu thức, cầu của giáo viênquy tắc trừ hai phân thức đại số Hoạt động 2 : Bài tập áp dụng Bài tập 1: Thực hiện phép tính Bài tập 1 1 1 5 5 1 5     a, a, 2  3x 3 x  2 2  3x 3 x  2 3x  2 3 x  2 2 a  1 2a  3 4 =  b, 2 a  1 2a  1 3x  2 2 a  1 2a  3 2 3  b, 2 c, 2 a  1 2a  1 x3 x 9 MTC : (2a-1)(2a+1) 2 3 2 a  2a  1 2a  a d, 4 (2a  1)(2a  1) (2a  3)(2a  1) a2  a a  a3 =  (2a  1)(2a  1) (2a  1)(2a  1) gv cho hs cả lớp nháp bài và gọi hs 4 a 2  4 a  1  4a 2  2 a  6 a  3 = (2a  1)(2a  1)lên bảng trình bày lời giải 4 = (2a  1)(2a  1) 2( x  3) 2x  3 2 3 3 2 2 2 2 c, x3 x 9 x 9 x 9 x 9 a 2  2a  1 2a 3  a 2 (a  1) 2 a 2 (2a  1) 4   a2  a a  a3 a (a  1) a 3 (a  1) a 2  1  2a  1 a  2   a (a  1) a 1 Bài tập 2 : a) x 2  2 2 x  2 x 2  2  2 x  2 x( x  2)     x2 x x x 2 x3 3 y x y 1 b) 2 2  2 2   x y x y ( x  y )( x  y ) x  yBài tập 2: thực hiên phép tính x 2  2 2x  2 a,  x x 5x  4 x  2 5x  4  3x  6 8x  2 c)    3 x  15 x  5 3( x  5) 3( x  5) x3 3 y b, 2 2 2 x  y2 x y x4 x2 5x  4 x  2 x4 x2 c, d) =   2 2 x  4 x  4 2( x  2) ( x  2)( x  2) 3 x  15 x  5 x4 x2 x4 1 d, 2 =  2x  4 x  4 2( x  2) x  2 gv cho hs lên bảng trình bày cách x42 x2 1 = ...

Tài liệu được xem nhiều: