Danh mục

Tiết 13: LUYỆN TẬP

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 222.83 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

HS củng cố vững chắc các tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành. - HS biết sử dụng những tính chất cả hình bình hành để chứng minh một bài toán liên quan. II/ Phương pháp : - Luyện tập - HS hoạt động theo nhóm
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 13: LUYỆN TẬP Tiết 13: LUYỆN TẬPI/ Mục tiêu: - HS củng cố vững chắc các tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành. - HS biết sử dụng những tính chất cả hình bình hành để chứng minh một bài toán liên quan. Phương pháp :II/ - Luyện tập - HS hoạt động theo nhóm Chuẩn bị :III/ - GV: Thước, compa, bảng phụ hình 72, SGK. - HS : SGK, thước, compa, bảng phụ, bút lông. Ghi bảng Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ :(7’) -HS1: Phát biểu dấuGiải bài 44 A B ? Nêu dấu hiệu nhận hiệu vẽ hình sửa bài F biết một tứ giác là hình tập 44 SGK. E F bình hành, sửa bài tập 44 SGK. -HS2: Phát biểu và D ? Phát biểu định nghĩa sửa bài tập 45 SGK.C và tính chất hình bình Hình Bình Hành hành, sửa bài tập 45ABCD SGK.=> DE // BF (AD // BD) -GV nhận xét bài sửa(1) của HS và nhắc lại ( E là trung cách chứng minh một AD ED = 2 tứ giác là hình bìnhđiểm AD) hành. BC BF = ( F là trung 2điểm BC)Mà AD = BC (ABCD làhình bình hành)Vậy DF = BF (2) Từ (1),(2) => EBFD làhbh => BE = DFGiải bài 45A E B 1 1 2 2 D FC   B D   B1  D2 ( B1  ; D2  ) 2 2  AB // CD => B1  F1 (soletg)  Vậy: D1  F1  DE // BF (haigóc đồng vị bằng nhau)=> DEBF là hình bìnhhành (do DE // BF ; EB //DF)Giải bài 46: HĐ2: Luyện tập (30’)Câu a,b đúng; c,d sai -Cho HS làm bài tập 46 -HS thảo luận theo trang 92 theo nhóm. nhóm và đại diện trả -GV dùng bảng phụ vẻ lời. hình 72 SGK. -HS thảo luận luyện tậpGiải bài 47:a) AHD = CKB (cạnh bài 47 và trình bày vào -HS thảo luận theohuyền – góc nhọn) bảng phụ nhóm và trình bài=> AH = CK và AH // CK theo nhóm=> Tứ giác AHCK là HBHb) O là trung điểm của HK -GV yêu cầu HS nêuvà AC là đường chéo của lại dấu hiệu nhận biết 1 -HS nêu dấu hiệuhình bình hành AHCK tứ giác là hình bình nhận biết 1 tứ giác là=> O là trung điểm AC hành. hình bình hành.=> O, A, C thẳng hàng -GV nhận xét bài làm của nhóm và cho điểm. -GV chốt lại cách chứng minh 3 điểmGiải bài 48: thẳng hàng dựa vàoTứ giác EFGH là HBH tính chất đường chéo( EF // GH ( cùng // với HBH.AC) -Cho HS làm bài tập 48 -HS làm vào vở và AC (lấy điểm cá nhân) gọi thi đua lấy điểm.EF = GH ( cùng bằng ) 2 HS lên bảng vẽ hình.HĐ3: Củng cố (6’)-Hướng dẫn HS làmbài tập 49 SGKHĐ4: Hướng dẫn vềnhà(2’)-Học lại bài hình bìnhhành.-Làm bài tập 49 SGK-Làm bài 82, 84 SBT

Tài liệu được xem nhiều: