Nhận biết được các số có 5 chữ số - Nắm được cấu tạo thập phân của các số có 5 chữ số có các hàng chục nghìn, trăm , chục , đơn vị II) Đồ dùng dạy – học - GV:Bảng cỏc hàng của số cú 5 chữ số - HS: Xem trước bài ở nhà III) Các hoạt động dạy -học Nội dung A) KT bài cũ ( 2’) B) Bài mới 1. Giới thiệu bài ( 1’) 2. Nội dung a)ễn tập số cú 4 chữ số .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 131 : CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ Tiết 131 : CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐI) Mục tiêu- Nhận biết được các số có 5 chữ số- Nắm được cấu tạo thập phân của các số có 5 chữ số có các hàng chụcnghìn, trăm , chục , đơn vịII) Đồ dùng dạy – học - GV:Bảng cỏc hàng của số cú 5 chữ số - HS: Xem trước bài ở nhàIII) Các hoạt động dạy -học Nội dung Cỏch thức tiến hành T: Nhận xét, đánh giá , kiểm traA) KT bài cũ ( 2’)B) Bài mới T: Giới thiệu trực trực tiếp1. Giới thiệu bài ( 1’)2. Nội dunga)ễn tập số cú 4 chữ số . Giới thiệu số cú 5 T: Nờu số 2316chữ số ( 12’) + Số 2316 cú mấy chữ số ? gồm mấy* Số 2316 là : Số cú 4 chữ số, gồm 2 nghỡn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơnnghỡn, 3 trăm , 1 chục , 6 đơn vị vị ?* Giới thiệu số : 10.000 T: Viết số lờn bảng+ Số 10.000 gồm 1 chục nghỡn, 0 ngỡn, o T: Sử dụng bảng cài, giới thiệu, phântrăm, o chục và 0 đơn vị tích , 10.000 như sách giáo khoaĐây là số có 5 chữ số nhỏ nhất + 10.000 gồm mấy chục nghỡn , mấy-10.000 cũn gọi là 1 chục nghỡn nghỡn , mấy trăm , mấy chục , mấy đơn vị ?* viết số : 42316 T: Viết : 42.316+ Cú 4 chục nghỡn, cú 2 nghỡn, cú 3 H: Sử dụng bảng cài phõn tớch sốtrăm, có 1 chục , có 6 đơn vị 42.316 cú mấy chục nghỡn ? cú mấy nghỡn ? cú mấy trăm ? có mấy đơn vị ?- Đọc số : bốn mươi hai nghỡn ba trăm H: Lờn bảng viết số ( 4 chục nghỡn , 2mười sáu nghỡn , 3 trăm , 1 chục , 6 đơn vị )- Cỏch viết: Viết từ trỏi sang phải, viết thứ Viết bảng con ( cả lớp )tự từ cao xuống thấp H: Đọc số : 32.357- Cỏc số : 32357, 38759, 63876 Viết số : 32. 357 Làm tương tự với số : 38.759, 63.876 H: Đọc yêu cầu bài ( 1 em)b. Thực hành ( 23’)- Bài 1: viết theo mẫu Đọc số : 33.214 ( 1 em)a. Viết :33 214 Viết số : ba mươi ba nghỡn hai trăm+ Đọc : ba mươi ba nghỡn hai trăm mười mười bốn ( 1 em)bốn H: Làm bài vào vởb. Viết : 24312+ Đọc : hai mươi tư nghỡn hai trăm mườihai- Bài 2 : Viết theo mẫu H: Nờu yờu cầu bài toỏnMẫu : Viết 68.352 T: Hướng dẫn mẫuĐọc : Ba mươi bảy nghỡn một trăm tám H: Viết vào bài tập SDgk bằng bỳt chỡmươi hai H: Đổi vở KT chéo+ Viết : 35 187 T+H: Chữa bàiĐọc : Ba mươi lăm nghỡn một trăm támmươi bảy+ 94.361, 57.136, 15.411- Bài 3: Đọc các số H: Nờu yờu cầu bài tập Làm bài vào vở+ 23.116, 12.427, 3116, 82.427 H: Đọc số ...( 4 em) T+H: Nhận xột , kết luận- Bài 4 : Điền số vào ô trống H: Nờu yờu cầu BT Làm bài vào vở+ Dóy 1 : 60.000, 70.000. 80.000. 90.000 Nờu KQ+ Dóy 2 : 23.000, 24.000, 25.000, 26.000, T+H: Nhận xột , chấm bài27.000 T: Nhận xột , chấm bài+ Dóy 3 : 23.000, 23.100, 23.300, 23.400 T: Nhận xét , đánh giá tiết học4. Củng cố - dặn dũ ( 2’) H: Ôn lại bài ở nhà và chuẩn bị bài sau