TIẾT 134 : Số 100.000 . LUYỆN TẬP
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 78.37 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhận biết số 100.000 ( một trăm nghỡn – chục vạn ) + Nêu được số liền trước , số liền sau của mộ số có 5 chữ số + Củng cố về thự tự cỏc số cú 5 chữ số + Nhận biết được số liền sau 99.999 là 100.000 II) Đồ dùng dạy – học - GV: 10 tấm bỡa, mỗi tấm ghi 10.000 - HS: SGK
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TIẾT 134 : Số 100.000 . LUYỆN TẬP TIẾT 134 : Số 100.000 . LUYỆN TẬPI) Mục tiờu- Giúp H : + Nhận biết số 100.000 ( một trăm nghỡn – chục vạn ) + Nêu được số liền trước , số liền sau của mộ số có 5 chữ số + Củng cố về thự tự cỏc số cú 5 chữ số + Nhận biết được số liền sau 99.999 là 100.000II) Đồ dùng dạy – học - GV: 10 tấm bỡa, mỗi tấm ghi 10.000 - HS: SGKIII) Hoạt động dạy – học Nội dung Cỏch thức tiến hànhA) KT bài cũ ( 3’) H: Đọc số trên bảng ( 2 em) Đọc số : 15.070, 70.525, 67.050, 91.700 T: Nhận xét , chấm điể m...B) Bài mới1. Giới thiệu bài ( 1’) T: Giới thiệu trực tiếp2. Giới thiệu số 100.000 ( 10’) T: Gắn bảng 7 tấm bỡa 10.000 + Cú mấy chục nghỡn ? 10.000 T: Ghi bảng số 70.000 10.000 H : Đ ọc s ố 10.000 T: Gắn tiếp tấm bỡa 10.000 ở dũng dưới 10.000 + Cú mấy chục nghỡn ? 10.000 H: Đọc số 80.000 10.000 T: Hướng dẫn tương tự đến số 10 chục 10.000 70.000 nghỡn , mười chục nghỡn là một trăm 10.000 80.000 nghỡn 10.000 90.000 10.000 100.000* Giới thiệu số : 100.000 Đọc là : một trăm nghỡn. Số 100.000 H: Phân tích số . Đọc sốgồ m 6 chữ số, chữ số 1 đứng đầu và 5 chữsố 0 đứng liên tiếp sau3. Luyện tập thực hành ( 24’)- Bài 1 : số H: Nêu yêu cầu đề bài ( 1 em) T: Hướng dẫn cách thực hiệna, 10.000, 20.000. 30.000, 40.000, 50.000, H: Làm bài vào vở60.000, 70.000, 80.000, 90.000, 100.000 Trỡnh bày bài trờn bảng ( 4 em)b. 10.000, 11.000, 12.000, 13.000, 14.000, T: Nhận xột , chữa bài15.000, 16.000, 17.000, 18.000, 19.000,20.000,c. 18.000, 18.100, 18.200, 18.300, 18.400,18.500, 18.600, 18.700, 18.800, 18,900,19.000d. 18.235, 18.236, 18.237, 18.238, 18.239,18.240- Bài 2 : Viết tiếp số thích hợp vào dưới H: Nờu yờu cầu bài ( 1 em)mỗi vạch Làm bài trờn bảng ( 1 em) Làm vào vở ( cả lớp) Nờu KQ , kết luậnBài 3: Điền số H: Nờu yờu cầu bài Số liền Số đó cho Số liền sau Làm bài trờn bảng trước Làm bài vào vở 12.523 12.534 12.535 Nờu Kq bài làm 43,.904 43.905 43.906 T: Nhận xột , kết luận 62.369 62.370 62.371 39.998 39.999 40.000 H: Đọc đề toán ( 1 em) 99.998 99.999 100.000 Phõn tớch, túm tắt bài Làm bài vào vở- Bài 4 : Túm tắt Làm bài trờn bảng ( 2 em) Cú : 7000 chỗ T: Nhận xột , chữa bài Đó ngồi : 5000 chỗ Chưa ngồi ; ....? Chỗ Bài giải Số chưa có người ngồi là 7000- 5000 = 2000 ( người ) ĐS : 2000 người T: Nhận xột chung giờ học H: Học thuộc bài ở nhà4. Củng cố- dặn dũ ( 2’)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TIẾT 134 : Số 100.000 . LUYỆN TẬP TIẾT 134 : Số 100.000 . LUYỆN TẬPI) Mục tiờu- Giúp H : + Nhận biết số 100.000 ( một trăm nghỡn – chục vạn ) + Nêu được số liền trước , số liền sau của mộ số có 5 chữ số + Củng cố về thự tự cỏc số cú 5 chữ số + Nhận biết được số liền sau 99.999 là 100.000II) Đồ dùng dạy – học - GV: 10 tấm bỡa, mỗi tấm ghi 10.000 - HS: SGKIII) Hoạt động dạy – học Nội dung Cỏch thức tiến hànhA) KT bài cũ ( 3’) H: Đọc số trên bảng ( 2 em) Đọc số : 15.070, 70.525, 67.050, 91.700 T: Nhận xét , chấm điể m...B) Bài mới1. Giới thiệu bài ( 1’) T: Giới thiệu trực tiếp2. Giới thiệu số 100.000 ( 10’) T: Gắn bảng 7 tấm bỡa 10.000 + Cú mấy chục nghỡn ? 10.000 T: Ghi bảng số 70.000 10.000 H : Đ ọc s ố 10.000 T: Gắn tiếp tấm bỡa 10.000 ở dũng dưới 10.000 + Cú mấy chục nghỡn ? 10.000 H: Đọc số 80.000 10.000 T: Hướng dẫn tương tự đến số 10 chục 10.000 70.000 nghỡn , mười chục nghỡn là một trăm 10.000 80.000 nghỡn 10.000 90.000 10.000 100.000* Giới thiệu số : 100.000 Đọc là : một trăm nghỡn. Số 100.000 H: Phân tích số . Đọc sốgồ m 6 chữ số, chữ số 1 đứng đầu và 5 chữsố 0 đứng liên tiếp sau3. Luyện tập thực hành ( 24’)- Bài 1 : số H: Nêu yêu cầu đề bài ( 1 em) T: Hướng dẫn cách thực hiệna, 10.000, 20.000. 30.000, 40.000, 50.000, H: Làm bài vào vở60.000, 70.000, 80.000, 90.000, 100.000 Trỡnh bày bài trờn bảng ( 4 em)b. 10.000, 11.000, 12.000, 13.000, 14.000, T: Nhận xột , chữa bài15.000, 16.000, 17.000, 18.000, 19.000,20.000,c. 18.000, 18.100, 18.200, 18.300, 18.400,18.500, 18.600, 18.700, 18.800, 18,900,19.000d. 18.235, 18.236, 18.237, 18.238, 18.239,18.240- Bài 2 : Viết tiếp số thích hợp vào dưới H: Nờu yờu cầu bài ( 1 em)mỗi vạch Làm bài trờn bảng ( 1 em) Làm vào vở ( cả lớp) Nờu KQ , kết luậnBài 3: Điền số H: Nờu yờu cầu bài Số liền Số đó cho Số liền sau Làm bài trờn bảng trước Làm bài vào vở 12.523 12.534 12.535 Nờu Kq bài làm 43,.904 43.905 43.906 T: Nhận xột , kết luận 62.369 62.370 62.371 39.998 39.999 40.000 H: Đọc đề toán ( 1 em) 99.998 99.999 100.000 Phõn tớch, túm tắt bài Làm bài vào vở- Bài 4 : Túm tắt Làm bài trờn bảng ( 2 em) Cú : 7000 chỗ T: Nhận xột , chữa bài Đó ngồi : 5000 chỗ Chưa ngồi ; ....? Chỗ Bài giải Số chưa có người ngồi là 7000- 5000 = 2000 ( người ) ĐS : 2000 người T: Nhận xột chung giờ học H: Học thuộc bài ở nhà4. Củng cố- dặn dũ ( 2’)
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánTài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 210 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 79 0 0 -
22 trang 49 0 0
-
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 37 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 37 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 35 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 34 0 0 -
351 trang 33 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 32 0 0