Danh mục

TIẾT 14 LUYỆN TẬP TỶ SỐ LƯỢNG GIÁC, TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 227.54 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

GIÚP HỌC SINH Về kiến thức: Học sinh nắm được cách tính tích vô hướng của hai véc tơ thông qua hình vẽ đặc biệt thông qua biểu thức tọa độ Học sinh cần nhớ và biết vận dụng linh hoạt khi sử dụng tích vô hướng của hai véc tơ thông qua các bài tập Vận dụng tích vô hướng đẻ chúng minh hai đường thẳng vuông góc
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TIẾT 14 LUYỆN TẬP TỶ SỐ LƯỢNG GIÁC, TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠTIẾT 14 LUYỆN TẬP TỶ SỐ LƯỢNG GIÁC, TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠA.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : GIÚP HỌC SINH Về kiến thức: Học sinh nắm được cách tính tích vô hướng của hai véc tơ thông qua hình vẽ đặc biệt thông qua biểu thức tọa độ Học sinh cần nhớ và biết vận dụng linh hoạt khi sử dụng tích vô hướng của hai véc tơ thông qua các bài tập Vận dụng tích vô hướng đẻ chúng minh hai đường thẳng vuông góc Về kỹ năng: Thành thạo quy tắc tính tích vô hướng hai véctơ trên hình vẽ Thành thạo tính tích vô hướng hai véctơ qua tọa độ của chúng Về thái độ-tư duy: Hiểu được các phép biến đổi để tìm đựơc tích vô hướng của nó Biết quy lạ về quen. Học sinh học công thức tích vô hướng hai véctơB.CHUẨN BỊ : Các quy tắc về véctơ Chuẩn bị các bảng kết quả hoạt động Chuẩn bị phiếu học tập. Chuẩn bị các bài tập trong sách bài tập , sách nâng cao.C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:I. KIỂM TRA BÀI CŨ : ( 7) Cho tam giác ABC có AB=7, AC=5 , góc A=1200. Tính AB. AC  ? AB .BC  ?II. BÀI MỚI : (33 phút). HOẠT ĐỘNG 1 Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB=7, AC=10     Tìm cosin của các góc : AB; AC ; AB ; BC ; AB ; CB Hoạt động của HS Hoạt động của GV - Nghe hiểu nhiệm vụ Tổ chức cho HS tự ôn tập kiến thức cũ - Tìm phương án thắng 1. Cho biết từng phương án kết quả - Trình bày kết quả 2. Thông qua hình vẽ t ìm ra đáp số - Chỉnh sửa hoàn thiện 3. Các nhóm nhanh chóng cho kết quả - Ghi nhận kiến thức Đáp án: 7 7 cos( AB , AC )  0 ; cos( AB ; BC )  ; cos( AB ; CB )  149 149 HOẠT ĐỘNG 2 Cho a  (1; 2) ; b  ( 3;1) ; c  ( 4; 2) Tính a .b ; b .c ; c .a ; a .(b  c ) Hoạt động của HS Hoạt động của GV- Nghe hiểu nhiệm vụ * Tổ chức cho HS tự ôn tập kiến thức cũ – biểu thức tọa- Tìm phương án thắng độ- Trình bày kết quả 1. Cho học sinh nêu lại công thức biểu thức tọa độ 2- Chỉnh sửa hoàn thiện véctơ- Ghi nhận kiến thức 2. Hướng dẫn cách sắp xếp sao cho đúng quy tắc phép nhân hai véctơ Phân công cho từng nhóm tính toán cho kết quả Đáp án: -1 ; -8 ; -9 Bài TNKQ : Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tìm phương án đúng AB .BC  a 2 ; B ) AC .BC   a 2 ; C ) AB .BC   a 2 ; D ) AC .BA  a 2 A) ; HOẠT ĐỘNG 3 Củng cố kiến thức thông qua bài tập sau: Cho tam giác ABC. Cho A(-1;1) ; B(3;1) ; C(2;4) 1-Tính chu vi và diện tích tam giác ABC. 2- Tìm tọa độ trực tâm H và trọng tâm G của tam giác ABC Hoạt động của HS Hoạt động của GV - Nghe hiểu nhiệm vụ * Tổ chức cho HS tự ôn tập kiến thức cũ - Tìm phương án thắng 1. Quy tắc tìm véctơ qua tọa đọ hai điểm - Trình bày kết quả 2. Nêu cách tính chu vi? Diện tích? - Chỉnh sửa hoàn thiện 3. Cho HS ghi nhận kiến thức thông qua lời giải - Ghi nhận kiến thức 4 Đáp án : Chu vi tam giác bằng 4  10  3 2 ; S=6 ; H(2;2) ; G ( ;2) 3III.CỦNG CỐ : ( 5phút.) Nhắc lại quy tắc về phép nhân vô hướng hai véctơ Quy tắc nhân hai véctơ thông qua tọa độ của nóIV .BÀI TẬP VỀ NHÀ : Làm bài tập 49;50 SBT nâng cao trang 46 ...

Tài liệu được xem nhiều: