Danh mục

Tiết 14: TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC . ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 108.99 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

HS nắm được cách tổng hợp và phân tích lực, nắm được điều kiện để một chất điểm đứng cân bằng. - HS nắm được kiến thức cơ bản về các tính chất đặc biệt trong tam giác, định lí hàm số Côsin, định lí Pitago để vận dụng giải BT. 2. Kĩ năng. - Gỉải bài tập và tinh toán. 3. Thái độ. - Yêu thích môn học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 14: TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC . ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂMTiết 14: TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC . ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM.I. MỤC TIÊU.1. Kiến thức.- HS nắ m được cách tổng hợp và phân tích lực, nắm được điều kiện để một chấtđiể m đứng cân bằng.- HS nắ m được kiến thức cơ bản về các tính chất đặc biệt trong tam giác, định líhàm số Côsin, định lí Pitago để vận dụng giải BT.2. Kĩ năng.- Gỉải bài tập và tinh toán.3. Thái độ.- Yêu thích môn học.II. CHUẨN BỊ :1. Giáo viên: BT về tổng hợp và phân tích lực2. Học sinh:BT về điều kiện cân bằng của chất điểmIII. TIẾN TRÌNH DAY - HỌC1. Kiểm tra bài cũ.2. Bài mới. Ôn tập, cũng cố .Hoaït ñoäng cuûa giaùo Hoaït ñoäng cuûa hoïc Baøi giaûi vieân sinh ur uu uu r rÔn tập theo hướng dẫn  CH 1 Nêu cách tổng hợp Tổng hợp lực: F  F1  F2 uu r và phân tích lực ? Nếu F1 cùng phương, cùng uu r uu rNếu F1 cùng phương, cùng chiều F2 : F  F1  F2 uu rchiều Nếu F1 cùng phương, ngược uu r chiều F2 : F  F1  F2 uu r uu r Nếu F1 vuông góc F2 uu r  CH 2 Nêu điều kiện cânNếu F1 cùng phương, F  F12  F22 bằng của chất điểm ?ngược chiều uu r uu r Nếu F1 hợp với F2 một góc  bất kì : uu r uu r F 2  F12  F22  2 F1 F2 cos(1800   )Nếu F1 hợp với F2 một F 2  F12  F22  2 F1 F2 cos góc  bất kì : HS ghi nhận dạng bài  GV nêu loại bài tập, yêu  Bài tập : BT 9.5/30 SBTtập, thảo luận nêu cơ sở vận cầu Hs nêu cơ sở lý thuyết Vì vật chịu tác dụng của 3 lực :dụng . áp dụng . Trọng lực P, lực căng dây TAC Ghi bài tập, tóm tắt, phân  GV nêu bài tập áp dụng, và lực căng dây TBC nên : Điều kiện để vật cân bằng tạitích, tiến hành giải yêu cầu HS: điể m C là : Phân tích bài toán, tìm - Tóm tắt bài toán, uu rr u r rmối liên hệ giữa đại lượng - Phân tích, tìm mối liên P  T AC  T BC  0đã cho và cần tìm hệ giữa đại lượng đã cho Theo đề bài ta có : P = mg = 5 . Tìm lời giải cho cụ thể và cần tìm 9,8 = 4,9 (N) - Tìm lời giải cho cụ thể Theo hình vẽ tam giác lực tabài bài P Hs trình bày bài giải. tan   TACPhân tích những dữ kiện đề Đọc đề và hướng dẫn HS  TAC  P. tan 450  49( N )bài, đề xuất hướng giải phân tích đề để tìm hướng P P cos    TBC  cos 450 TBCquyết bài toán : HS thảo giải  49 2( N )  69( N )luận theo nhóm tìm hướng  Bài 2 : BT 9.6/31 SBTgiải theo gợi ý. Giải Hãy vẽ hình và biểu diễnBiểu diễn lực Tại điểm O đèn chịu tác dụngCó thể áp dụng tính chất các lực tác dụng lên vật của 3 lực:tam giác vuông cân hoặc Ap dụng các tính chất, hệ + Trọng lực P của đèn thức lượng trong tam giáchàm tan, cos, sin. + Các lực căng dây T1 và T2 tìm TAC , TBC? Điều kiện cân bằng tại điểm O: ...

Tài liệu được xem nhiều: