Thông tin tài liệu:
Củng côc về cộng các số có đến năm chữ số( có nhớ ) - Củng cố về giải toán có lời văn bằng 2 phép tính và tính chu vi, diện tích hình chữ nhật. - Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống. II.Đồ dùng dạy – học: G: SGK, Phiếu HT ghi nội dung BT2 H: Bảng con, SGK, vở ô li III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung A.KTBC: (3P) Cách thức tiến hành H: Phát biểu H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TIẾT 146: LUYỆN TẬP TIẾT 146: LUYỆN TẬPI.Mục tiêu: Giúp học sinh- Củng côc về cộng các số có đến năm chữ số( có nhớ )- Củng cố về giải toán có lời văn bằng 2 phép tính và tính chu vi, diện tíchhình chữ nhật.- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.II.Đồ dùng dạy – học:G: SGK, Phiếu HT ghi nội dung BT2H: Bảng con, SGK, vở ô liIII.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành H: Phát biểuA.KTBC: (3P)- Nêu cách tính chu vi, diện tích hình H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giáchữ nhậtB.Bài mới: G: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ1,Giới thiệu bài: (1P)2,Luyện tập: (34P)Bài 1: Tính( theo mẫu ) H: Nêu yêu cầu bài tập H: Làm bài vào bảng con 63548 52379 23154 46215 H+G: Nhận xét, bổ sung+ + +31028 + 4072 H: Làm phần còn lại vào vở ô li 19256 38421 17209 19360 82804 71391Bài 2: Bài giải Chiều dài hình chữ nhật ABCD là: H: Nêu yêu cầu bài tập - Phân tích, tóm tắt 3 x 2 = 6 cm Chu vi hình chữ nhật là: H: Làm bài theo 4 nhóm - Các nhóm lên bảng chữa bài ( 3 + 6 ) x 2 = 18( cm) Diện tích hình chữ nhật là: H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá 3 x 6 = 18 (cm2) Đáp số: a) 18cm b)18 (cm2)Bài 3: Nêu bài toán rồi giải bài toán theotóm tắt H: Quan sát sơ đồ bài toán H: Nêu miệng đề toán Tóm tắt H+G: Phân tích, nêu hướng thực hiện Bài giải Mẹ hái được số kg chè là: H: Làm bài vào vở ô li - Lên bảng chữa bài 17 x 3 = 51(kg) Cả hai mẹ con hái được số chè là: H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. 17 + 51 = 68(kg) Đáp số: 68kg H: Nhắc lại ND bài (2H)3. Củng cố, dặn dò: 3P G: Nhận xét giờ học H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT