Danh mục

TIẾT 149: LUYỆN TẬP

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 71.64 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Biết trừ nhẩm các số tròn chục - Củng cố về trừ các số có đến 5 chữ số, giải bài toán bằng 2 cách có liên quan đến phép trừ. - Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống. II.Đồ dùng dạy – học: G: SGK, Phiếu HT BT4 H: Bảng con, SGK, vở ô li III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung A.KTBC: - Bài 2 ( SGK trang 158) B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: 2,Luyện tập: Bài 1: Tính nhẩm 90 000 - 50 000 = ?...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TIẾT 149: LUYỆN TẬP TIẾT 149: LUYỆN TẬPI.Mục tiêu: Giúp học sinh- Biết trừ nhẩm các số tròn chục- Củng cố về trừ các số có đến 5 chữ số, giải bài toán bằng 2 cách có liênquan đến phép trừ.- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.II.Đồ dùng dạy – học:G: SGK, Phiếu HT BT4H: Bảng con, SGK, vở ô liIII.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành 2H: Lên bảng thực hiện phép cộngA.KTBC: (3P) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá- Bài 2 ( SGK trang 158)B.Bài mới: G: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ1,Giới thiệu bài: (1P)2,Luyện tập: (34P)Bài 1: Tính nhẩm G: Nêu yêu cầu bài tập 90 000 - 50 000 = ?Nhẩ m: 9 chục nghìn - 5 chục nghìn = 4 H: Nêu cách tính nhẩmchục nghìn Vậy: 90 000 - 50 000 = 40 - Làm bài vào vở - Nối tiếp nêu kết quả trước lớp000 H+G: Nhận xét, bổ sunga) 60 000 - 30 000 = 100 000 - 40 000 =b) 80 000 - 50 000 = 100 000 - 70 000 = G: Nêu yêu cầu bài tậpBài 2: Đặt tính rồi tính H: Nêu cách thực hiện - Làm bài vào vởa) 91981 - 45245 86296 - 74951 - Lên bảng chữa bàib) 93644 - 26107 65900 - 245 H+G: Nhận xét, bổ sung H: Đọc đề toánBài 3: Bài giải Trại nuôi ong còn lại số mật là: H+G: Phân tích, nêu hướng thực hiện H: Làm bài vào vở 23560 - 21800 = 1760( lít) Đáp số: 1760 lít - Lên bảng chữa bài H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời G: Nêu yêu cầu bài tậpđúng H: Quan sát bài trên phiếu HT - Nêu cách làma) Cho phép trừ - Làm bài theo 4 nhóm Chữ số thích hợp viết vào Nhóm 1,2: phần a 2659ô trống là Nhóm 3,4: phần b H: Trình bày kết quả của từng nhóm - A. 8 C. 9 H+G: Nhận xét, bổ sung 23154 B. 4 D. 6 69505b) Hãy nêu tên bốn tháng, mỗi tháng đều có30 ngày H: Nhắc lại ND bài (2H) G: Nhận xét giờ học3. Củng cố, dặn dò: 3P H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT

Tài liệu được xem nhiều: