Tiết 15: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2)
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.02 MB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tiếp tục củng cố kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. Sử dụng thành thạo các dụng cụ vẽ hình. Biết đọc hình bằng lời - Kĩ năng: Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất hai đường thẳng song song để tính toán, chứng minh - Thái độ: Giáo dục kĩ năng trình bày B: Trọng tâm Vận dụng linh hoạt kiến thức đã học vào giải toán
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 15: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2) Tiết 15: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2)A: Mục tiêu- Kiến thức: Tiếp tục củng cố kiến thức về đường thẳng vuông góc, đườngthẳng song song. Sử dụng thành thạo các dụng cụ vẽ hình. Biết đọc hìnhbằng lời- Kĩ năng: Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất hai đường thẳng songsong để tính toán, chứng minh- Thái độ: Giáo dục kĩ năng trình bàyB: Trọng tâm Vận dụng linh hoạt kiến thức đã học vào giải toánC: Chuẩn bị GV: Máy chiếu. Thước thẳng, đo góc HS: Chuẩn bị bài, đồ dùng đầy đủD: Hoạt động dạy học1: Kiể m tra (8’)- Cho hình vẽ. Phát biểu định lí, viết GT, KL cho định lí diễn tả hình vẽ a b c- nêu tính chất hai đường thẳng song song-Hỏi: Định lý là gì?Muốn chứng minh một định lý ta cần tiến hành qua những bước nào?-Hỏi: Mệnh đề hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không cóđiể m chung, là định lý hay định nghĩa.-Hỏi: Câu phát biểu sau là đúng hay sai? Vì sao?Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thì hai góc so le trongbằng nhau.2: Giới thiệu bài(2’)Giờ trước ta đã ôn lại toàn bộ kiến thức trong chương. Nay tiếp tục vận dụngcác kiến thức đó để làm 1 số bài tập3: Giảng bài Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dungTg5’ Bài 59 HĐ1 ( 2 góc đ2) . Cho HS hoạt động (đồng vị) (2 góc đồng nhóm (kề bù) vị) =1800- =1800- ( 2 góc đòng 1100 vị)5’ =700 (so le trong) HĐ2 . Vẽ lại hình Bài 58 . Đặt tên cho các Vì b a ; c a b c 115 x A đường, điể m cần thiết Vì b c nên (2 B góc trong cùng phía) c b =1800- 1800- 1150=650 Hay x=6506’ A a 38 Bài 57 1 HĐ3 c 2O 132 b . Vẽ lại hình Kẻ đường thẳng c đi qua O B . Nêu cách vẽ và c a . Làm thế nào tìm được Vì c a nên (so le x? trong) = 380 . Vì a b; c a cb =480 = 860 x= -1 HS đọc to đầu bài13’ -BT2: 2.BT2: +Vẽ đường thẳng a, -1 HS lên bảng vẽ c điể m theo yêu cầu 1. b M -1 HS lên bảng vẽ M a. theo yêu cầu 2. +Qua M vẽ đườngthẳng -1 HS lên bảng vẽ a theo yêu cầu 3. Cácca. HS khác vẽ vào vở. Cách vẽ:+Qua M vẽ đường -HS nêu lại cách vẽ. +Đặt góc vuông êke saothẳng cho 1 cạnh trùng với a,b // a. Nói rõ cách vẽ. -Ghi chép vào vở. cạnh kia đi qua M, vạch-Gọi 1 HS đọc to đầu đ.thẳng c.bài. +Trượt êke theo c để đỉnh-Lần lượt gọi 3 HS lên góc vuông trung điểm M,bảng vẽ theo yêu cầu ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 15: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2) Tiết 15: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2)A: Mục tiêu- Kiến thức: Tiếp tục củng cố kiến thức về đường thẳng vuông góc, đườngthẳng song song. Sử dụng thành thạo các dụng cụ vẽ hình. Biết đọc hìnhbằng lời- Kĩ năng: Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất hai đường thẳng songsong để tính toán, chứng minh- Thái độ: Giáo dục kĩ năng trình bàyB: Trọng tâm Vận dụng linh hoạt kiến thức đã học vào giải toánC: Chuẩn bị GV: Máy chiếu. Thước thẳng, đo góc HS: Chuẩn bị bài, đồ dùng đầy đủD: Hoạt động dạy học1: Kiể m tra (8’)- Cho hình vẽ. Phát biểu định lí, viết GT, KL cho định lí diễn tả hình vẽ a b c- nêu tính chất hai đường thẳng song song-Hỏi: Định lý là gì?Muốn chứng minh một định lý ta cần tiến hành qua những bước nào?-Hỏi: Mệnh đề hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không cóđiể m chung, là định lý hay định nghĩa.-Hỏi: Câu phát biểu sau là đúng hay sai? Vì sao?Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thì hai góc so le trongbằng nhau.2: Giới thiệu bài(2’)Giờ trước ta đã ôn lại toàn bộ kiến thức trong chương. Nay tiếp tục vận dụngcác kiến thức đó để làm 1 số bài tập3: Giảng bài Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dungTg5’ Bài 59 HĐ1 ( 2 góc đ2) . Cho HS hoạt động (đồng vị) (2 góc đồng nhóm (kề bù) vị) =1800- =1800- ( 2 góc đòng 1100 vị)5’ =700 (so le trong) HĐ2 . Vẽ lại hình Bài 58 . Đặt tên cho các Vì b a ; c a b c 115 x A đường, điể m cần thiết Vì b c nên (2 B góc trong cùng phía) c b =1800- 1800- 1150=650 Hay x=6506’ A a 38 Bài 57 1 HĐ3 c 2O 132 b . Vẽ lại hình Kẻ đường thẳng c đi qua O B . Nêu cách vẽ và c a . Làm thế nào tìm được Vì c a nên (so le x? trong) = 380 . Vì a b; c a cb =480 = 860 x= -1 HS đọc to đầu bài13’ -BT2: 2.BT2: +Vẽ đường thẳng a, -1 HS lên bảng vẽ c điể m theo yêu cầu 1. b M -1 HS lên bảng vẽ M a. theo yêu cầu 2. +Qua M vẽ đườngthẳng -1 HS lên bảng vẽ a theo yêu cầu 3. Cácca. HS khác vẽ vào vở. Cách vẽ:+Qua M vẽ đường -HS nêu lại cách vẽ. +Đặt góc vuông êke saothẳng cho 1 cạnh trùng với a,b // a. Nói rõ cách vẽ. -Ghi chép vào vở. cạnh kia đi qua M, vạch-Gọi 1 HS đọc to đầu đ.thẳng c.bài. +Trượt êke theo c để đỉnh-Lần lượt gọi 3 HS lên góc vuông trung điểm M,bảng vẽ theo yêu cầu ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 207 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 72 0 0 -
22 trang 48 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 36 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 35 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 33 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
1 trang 31 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0