Danh mục

Tiết 16: ĐƯỜNG TRÒN.

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 173.50 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Học sinh nắm vững phương trình đường tròn, cách lập phương trình đường tròn, phương tích của một điểm tới một đường tròn và biết vận dụng lý thuyết vào bài tập. Củng cố một số khái niệm cũ như: khoảng cách, định nghĩa đường tròn. Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển tư duy cho học sinh. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học cho học sinh. 2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm: Qua bài giảng, học sinh say mê bộ môn hơn và có hứng thú tìm tòi, giải...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 16: ĐƯỜNG TRÒN. Tiết 16: ĐƯỜNG TRÒN.A. CHUẨN BỊ:I. Yêu cầu bài:1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy: Học sinh nắm vững phương trình đường tròn, cách lập phương trình đườngtròn, phương tích của một điểm tới một đường tròn và biết vận dụng lý thuyết vào bàitập. Củng cố một số khái niệm cũ như: khoảng cách, định nghĩa đường tròn. Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển tư duy cho học sinh.Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học cho học sinh.2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm: Qua bài giảng, học sinh say mê bộ môn hơn và có hứng thú tìm tòi, giải quyếtcác vấn đề khoa học.II. Chuẩn bị: Thầy: giáo án, sgk. Trò: vở, nháp, sgk và đọc trước bài.B. Thể hiện trên lớp:*ổn định tổ chức lớp (1’)I. Kiểm tra bài cũ: (3’ - tại chỗ) Nêu công thức tính khoảng cách giữa hai điểm? CH: AD: Tính khoảng cách giữa A(2;0) và I(-1;-1)? Cho A(xA;yA); B(xB;yB) trên Oxy thì: ĐA: 5đ AB  ( xB  x A ) 2  ( yB  y A )2 5đ 2 2  1  2    1  0   10 AD: AI =II. Dạy bài mới: Đặt vấn đề: Trong mặt phẳng, ta đã xét các điểm M(x;y) có toạ độ thoả mãnAx + By + C = 0(A2 + B2 ≠ 0)(phương trình bậc nhất hai ẩn) mà đường biểu diễn làmột đường thẳng. Nay, ta xét những điểm M(x;y) mà toạ độ của nó thoả mãn phươngtrình bậc hai hai ẩn. Đường quen thuộc nhất là đường tròn. PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG tgHãy nhắc lại định nghĩa 17 1. Phương trình đường tròn:đường tròn? * Phương trình tổng quát: (x - a)2 + (y - b)2 = R2 (1)Cho đường tròn tâm I(a;b) vàbán kính R thì M(x;y)  Tâm I(a;b), bán kính R.đường tròn khi nào? Khi I  O thì đường tròn có phương trình x2 + y2 = R2GV HD học sinh xác địnhcông thức. * Phương trình dạng khai triển: x2 + y2 + 2Ax + 2By + C = 0 (2) Với A2 + B2 - C > 0Khi M  O, thì phương trình là đường tròn tâm I(-A;-B) và bán kínhđường tròn có dạng?Triển khai phương trình tổng A2  B 2  C R=quát, ta được phương trình * Chú ý:nào? Phương trình bậc hai hai ẩn là phương trình củaTừ phương trình của đường một đường tròn khi: +, Hệ số của x2 và y2 là bằng nhau.tròn, ta biết được yếu tố nào?Muốn lập được phương trình +, Không có biểu thức nào chứa cả x lẫn y.của đường tròn, ta phải xác +, Biến đổi về dạng 2 và nó thoả mãn: A2 + B2 - C > 0định được yếu tố nào? 2. Ví dụ: 23 2.1. Xét xem các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn? Nếu là phương trình đương tròn thì hãy xác định tâm vàĐể kiểm tra một phương trình bán kính? a, 2x2 + 2y2 - 3x - 5y - 1 = 0(1)bậc hai có là phương trìnhđường tròn hay không, ta Giải:phải kiể m tra các yếu tố nào? 3 5 (1)  x 2  y 2  2    x  2    y  1  0      4  4 35 Là đường tròn tâm I( ; ) và có bán kínhHs áp dụng. 44 2 2  3  5 25 5 2 R=         (1)    4  4 8 4 b, x2 + y2 - 2xy + 5y - 2 = 0 Giải: Không là phương trình đường tròn. c, x2 - y2 - 6x - 4y + 5 = 0 ...

Tài liệu được xem nhiều: