![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Tiết 16: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 125.96 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Rèn kĩ năng giải phương trình, biến đổi tương đương cácphương trình. Học sinh thực hành tốt giải các phương trình đưa được về dạngax + b = 0 và phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu. II. CHUẨN BỊ GV: Giáo án, bảng phụ, phấn, thước … HS: ôn tập các kiến thức cũ, dụng cụ học tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 16: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Tiết 16: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN. I. MỤC TIÊU Rèn kĩ năng giải phương trình, biến đổi tương đương các - phương trình. Học sinh thực hành tốt giải các phương trình đưa được về dạng - ax + b = 0 và phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu. II. CHUẨN BỊ GV: Giáo án, bảng phụ, phấn, thước … - HS: ôn tập các kiến thức cũ, dụng cụ học tập. - III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC1. Ổn định tổ chức : 8A………………………… ;8B……………………………2. Kiểm tra :3. Bài mới Hoạt động 1 : Lý thuyết? Phương trình một ẩn có dạng như - Một phương trình ẩn x luuon có dạngthế nào A(x) = B(x). Trong đó vế trái. A(x) , vế phải B(x) là hai biểu thức chứa cùng? Khi nào một giá trị của biến là biến xnghiệm của phương trình ? - Giá trị của biến nghiệ m đúng của? Khi nào hai phương trình được phương trình đã cho là nghịêm củagọi là tương đương phương trình đó -Hai phương trình gọi là tương đương khi hai phương trình có cùng tập hợp nghiệm? Định nghĩa phương trình bậc - Phương trình có dạng ax + b = 0 vớinhất một ẩn a, b là hai số cho trước (a ≠ 0) - Phương trình bậc nhất ax + b = 0 có b một nghiệm x = a - Qui tắc chuyển vế: ta có thể chuyển? Hai qui tắc biến đổi phương trình một hạng tử từ vế này sang vế kia và đồng thời đổi dấu hạng tử đó - Qui tắc nhân với một số: Ta có thể nhân (chia) hai vế với cùng một số khác 0 Hoạt động 2 : Bài tập Bài tập 1: Bài tập 1: Giải các phương trình sau: a)4x(2x + 3) - x(8x - 1) = 5(x + 2) 8x2 + 12x - 8x2 + x = 5x + 10 a)4x(2x + 3) - x(8x - 1) = 5(x + 2) 8x2 - 8x2 + 12x + x - 5x = 10b)(3x - 5)(3x + 5) - x(9x - 1) = 4 8x = 10 x = 1,25 b)(3x - 5)(3x + 5) - x(9x - 1) = 4 9x2 - 25 - 9x2 + x = 4 9x2 - 9x2 + x = 4 + 25 x = 29Bài tập 2: Bài tập 2: 2(1 3x) 2 3x 3(2x 1)Giải các phương trình sau: 7 b) 5 10 4 2(1 3x) 2 3x 3(2x 1)a) 7 b) 8(1 - 3x) - 2(2 + 3x) = 140 - 15(2x + 1) 5 10 4 5x 2 8x 1 4x 2 8 - 24x - 4 - 6x = 140 - 30x - 15 5c) 6 3 5 - 24x - 6x + 30x = 140 - 15 - 8 + 4 0x = 121 Vậy phương trình vô nghiệm. 5x 2 8x 1 4x 2 5 c) 6 3 5 5(5x + 2) - 10(8x - 1) = 6(4x + 2) - 150 25x + 10 - 80x + 10 = 24x + 12 - 150 25x - 80x - 24x = 12 - 150 - 10 - 10 - 79x = - 158 x= 2Bài tập 3: Cho phương trình Bài tập 3: (m2 - 4)x + m = 2Giải phương trình trong những trườnghợp sau a) m = - 4 Phương trình trở thành 0x = 0 b) m = - 1 Phương trình trở thành 0x = 3 a) m = 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 16: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Tiết 16: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN. I. MỤC TIÊU Rèn kĩ năng giải phương trình, biến đổi tương đương các - phương trình. Học sinh thực hành tốt giải các phương trình đưa được về dạng - ax + b = 0 và phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu. II. CHUẨN BỊ GV: Giáo án, bảng phụ, phấn, thước … - HS: ôn tập các kiến thức cũ, dụng cụ học tập. - III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC1. Ổn định tổ chức : 8A………………………… ;8B……………………………2. Kiểm tra :3. Bài mới Hoạt động 1 : Lý thuyết? Phương trình một ẩn có dạng như - Một phương trình ẩn x luuon có dạngthế nào A(x) = B(x). Trong đó vế trái. A(x) , vế phải B(x) là hai biểu thức chứa cùng? Khi nào một giá trị của biến là biến xnghiệm của phương trình ? - Giá trị của biến nghiệ m đúng của? Khi nào hai phương trình được phương trình đã cho là nghịêm củagọi là tương đương phương trình đó -Hai phương trình gọi là tương đương khi hai phương trình có cùng tập hợp nghiệm? Định nghĩa phương trình bậc - Phương trình có dạng ax + b = 0 vớinhất một ẩn a, b là hai số cho trước (a ≠ 0) - Phương trình bậc nhất ax + b = 0 có b một nghiệm x = a - Qui tắc chuyển vế: ta có thể chuyển? Hai qui tắc biến đổi phương trình một hạng tử từ vế này sang vế kia và đồng thời đổi dấu hạng tử đó - Qui tắc nhân với một số: Ta có thể nhân (chia) hai vế với cùng một số khác 0 Hoạt động 2 : Bài tập Bài tập 1: Bài tập 1: Giải các phương trình sau: a)4x(2x + 3) - x(8x - 1) = 5(x + 2) 8x2 + 12x - 8x2 + x = 5x + 10 a)4x(2x + 3) - x(8x - 1) = 5(x + 2) 8x2 - 8x2 + 12x + x - 5x = 10b)(3x - 5)(3x + 5) - x(9x - 1) = 4 8x = 10 x = 1,25 b)(3x - 5)(3x + 5) - x(9x - 1) = 4 9x2 - 25 - 9x2 + x = 4 9x2 - 9x2 + x = 4 + 25 x = 29Bài tập 2: Bài tập 2: 2(1 3x) 2 3x 3(2x 1)Giải các phương trình sau: 7 b) 5 10 4 2(1 3x) 2 3x 3(2x 1)a) 7 b) 8(1 - 3x) - 2(2 + 3x) = 140 - 15(2x + 1) 5 10 4 5x 2 8x 1 4x 2 8 - 24x - 4 - 6x = 140 - 30x - 15 5c) 6 3 5 - 24x - 6x + 30x = 140 - 15 - 8 + 4 0x = 121 Vậy phương trình vô nghiệm. 5x 2 8x 1 4x 2 5 c) 6 3 5 5(5x + 2) - 10(8x - 1) = 6(4x + 2) - 150 25x + 10 - 80x + 10 = 24x + 12 - 150 25x - 80x - 24x = 12 - 150 - 10 - 10 - 79x = - 158 x= 2Bài tập 3: Cho phương trình Bài tập 3: (m2 - 4)x + m = 2Giải phương trình trong những trườnghợp sau a) m = - 4 Phương trình trở thành 0x = 0 b) m = - 1 Phương trình trở thành 0x = 3 a) m = 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánTài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 210 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 84 0 0 -
22 trang 51 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 39 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 39 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 37 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 37 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 35 0 0 -
351 trang 33 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 32 0 0