Tiết 2 : Cộng, trừ các số có ba chữ số ( không nhớ )
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 110.33 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giúp HS : Ôn tập, củng cố, cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số - Củng cố giải bài toán ( có lời văn ) về nhiều hơn, ít hơn. II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết bài 1 HS : Vở III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 2 : Cộng, trừ các số có ba chữ số ( không nhớ ) Tiết 2 : Cộng, trừ các số có ba chữ số ( không nhớ )I. Mục tiêu - Giúp HS : Ôn tập, củng cố, cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số - Củng cố giải bài toán ( có lời văn ) về nhiều hơn, ít hơn.II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết bài 1 HS : VởIII Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - HS hátA. ổn dịnh tổ chứcB. Kiểm tra bài cũ- Điền dấu >, 400 + 300 = 700 500 + 40 = 540- GV nhận xét bài làm của HS .......................* Bài 2 trang 4 .......................- Đọc yêu cầu BT - Nhận xét bài làm của bạn + Đặt tính rồi tính - HS tự đặt tính rồi tính kết quả vào vở 352 732 418 395 + - + - 416 511 201 44- GV nhận xét bài làm của HS 768 221 619 315 - HS đổi chéo vở kiểm tra bài làm của nhau - Tự chữa bài nếu sai* Bài 3 trang 4- GV đọc bài toán- Bài toán cho biết gì ? + 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK - Bài toán cho biết khối lớp 1 có 245 HS,- Bài toán hỏi gì ? khối lớp hai ít hơn khối lớp một 32 HS- Gọi HS tóm tắt bài toán - Khối lớp hai có bao nhiêu HS Tóm tắt Khối một : 245 HS Khối hai ít hơn khối một : 32 HS- HS tự giải bài toán vào vở Khối lớp hai có ....... HS ? Bài giải Khối lớp hai có số HS là :- GV theo dõi, nhận xét bài làm của HS 245 - 32 = 213 ( HS ) Đáp số : 213 HS* Bài 4 trang 4- GV đọc bài toán- Bài toán cho biết gì ? + 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK - Giá tiền một phong bì là 200 đồng, giá tiền một tem thư nhiều hơn một phong bì- Bài toán hỏi gì ? là 600 đồng- Em hiểu nhều hơn ở đây nghĩa là thế - Giá tiền một tem thư là bao nhiêu ? - Giá tem thư bằng giá phong bì và nhiềunào ? hơn 600 đồng- GV gọi HS tóm tắt bài toán Tóm tắt Phong bì : 200 đồng Tem thư nhiều hơn phong bì : 600 đồng Một tem thư giá ...... đồng ?- Yêu cầu HS giải bài toán vào vở Bài giải Một tem thư có giá tiền là :- GV thu 5, 7 vở chấm 200 + 600 = 800 ( đồng )- Nhận xét bài làm của HS Đáp số : 800 đồng + HS đọc yêu cầu bài tập* Bài 5 trang 4 - HS tự lập các phép tính đúng- GV cho HS tự lập đề toán mà phép tính - HS tập lập đề toángiải là một trong 4 phép tính đóIV Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Khen những em có ý thức học tốt
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 2 : Cộng, trừ các số có ba chữ số ( không nhớ ) Tiết 2 : Cộng, trừ các số có ba chữ số ( không nhớ )I. Mục tiêu - Giúp HS : Ôn tập, củng cố, cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số - Củng cố giải bài toán ( có lời văn ) về nhiều hơn, ít hơn.II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết bài 1 HS : VởIII Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - HS hátA. ổn dịnh tổ chứcB. Kiểm tra bài cũ- Điền dấu >, 400 + 300 = 700 500 + 40 = 540- GV nhận xét bài làm của HS .......................* Bài 2 trang 4 .......................- Đọc yêu cầu BT - Nhận xét bài làm của bạn + Đặt tính rồi tính - HS tự đặt tính rồi tính kết quả vào vở 352 732 418 395 + - + - 416 511 201 44- GV nhận xét bài làm của HS 768 221 619 315 - HS đổi chéo vở kiểm tra bài làm của nhau - Tự chữa bài nếu sai* Bài 3 trang 4- GV đọc bài toán- Bài toán cho biết gì ? + 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK - Bài toán cho biết khối lớp 1 có 245 HS,- Bài toán hỏi gì ? khối lớp hai ít hơn khối lớp một 32 HS- Gọi HS tóm tắt bài toán - Khối lớp hai có bao nhiêu HS Tóm tắt Khối một : 245 HS Khối hai ít hơn khối một : 32 HS- HS tự giải bài toán vào vở Khối lớp hai có ....... HS ? Bài giải Khối lớp hai có số HS là :- GV theo dõi, nhận xét bài làm của HS 245 - 32 = 213 ( HS ) Đáp số : 213 HS* Bài 4 trang 4- GV đọc bài toán- Bài toán cho biết gì ? + 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK - Giá tiền một phong bì là 200 đồng, giá tiền một tem thư nhiều hơn một phong bì- Bài toán hỏi gì ? là 600 đồng- Em hiểu nhều hơn ở đây nghĩa là thế - Giá tiền một tem thư là bao nhiêu ? - Giá tem thư bằng giá phong bì và nhiềunào ? hơn 600 đồng- GV gọi HS tóm tắt bài toán Tóm tắt Phong bì : 200 đồng Tem thư nhiều hơn phong bì : 600 đồng Một tem thư giá ...... đồng ?- Yêu cầu HS giải bài toán vào vở Bài giải Một tem thư có giá tiền là :- GV thu 5, 7 vở chấm 200 + 600 = 800 ( đồng )- Nhận xét bài làm của HS Đáp số : 800 đồng + HS đọc yêu cầu bài tập* Bài 5 trang 4 - HS tự lập các phép tính đúng- GV cho HS tự lập đề toán mà phép tính - HS tập lập đề toángiải là một trong 4 phép tính đóIV Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Khen những em có ý thức học tốt
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 207 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 72 0 0 -
22 trang 48 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 36 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 35 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 33 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
1 trang 31 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0