Tiết 20: Đ2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 716.35 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Học sinh hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau và biết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác theo quy ước viết các đỉnh tương ứng theo thứ tự - kĩ năng: Rèn kĩ năng phán đoán, nhận xét. Biết sử dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để suy ra các góc bằng nhau, các cạnh bằng nhau - thái độ: Giáo dục tính cẩn thận khi trình bày
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 20: Đ2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU Tiết 20: Đ2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAUA: Mục tiêu- Kiến thức: Học sinh hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau và biết kí hiệuvề sự bằng nhau của hai tam giác theo quy ước viết các đỉnh tương ứng theothứ tự- kĩ năng: Rèn kĩ năng phán đoán, nhận xét. Biết sử dụng định nghĩa hai tamgiác bằng nhau để suy ra các góc bằng nhau, các cạnh bằng nhau- thái độ: Giáo dục tính cẩn thận khi trình bàyB: Trọng tâm Định nghĩa hai tam giác bằng nhauC: Chuẩn bị GV: Máy chiếu, thước thẳng, đo góc, bảng phụ HS: Chuẩn bị bài đầy đủD: Hoạt động dạy học1: Kiể m tra (7’)Đo độ dài các cạnh, các góc của ABC và A’B’C’ trong bảng phụ2: Giới thiệu bài(2’)Ta đã biết thế nào là hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau. Vậy thếnào là hai tam giác bằng nhau?3: Giảng bài Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dungTg 1: Định nghĩa12’ HĐ1 . Ở bài trên có mấy . Có 6 yếu tố bằng ABC và A’B’C’ có yếu tố bằng nhau ? nhau trong đó có 3 AB= A’B’ cặp góc, 3 cặp cạnh AC= A’C’ . Tìm các gọc, cạnh, bằng nhau BC= B’C’ đỉnh tương ứng? . Đỉnh A và đỉnh A’ ABC bằng tương ứng A’B’C’ . Cạnh AB và A’B’ * ĐN: SGK tương ứng . Thế nào là hai tam tương ứng . và giác bằng nhau? . Có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng15’ HĐ2 nhau . Giới thiệu kí hiệu 2: Kí hiệu . ABC = A’B’C’ Nếu AB= A’B’ ; ABC = A’B’C’ * Quy ước: Hai tam giác bằng nhau phải viết theo AC= A’C’ ; . Làm thế nào tìm thứ tự các đỉnh tương được ứng BC= B’C’ ; ?3 ABC = DEF ?2. a, ABC = MNP b, Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh M. Góc BC= EF = 3 cm tương ứng với Mà ABC có là . = 1800- ( Cạnh tương ứng với )= 600 cạnh AC là MP 6004: Củng cố(7’)- Nhắc lại định nghĩa hai tam giác bằng nhau- Khi hai tam giác bằng nhau ta có điều gì?BT 2/108 SGK: So sánh:a)BIK > BAK (1) (vì BIK là góc ngoài của tam giác BAI).b)KIC > KAC (2) (vì KIC là góc ngoài của tam giác IAC).BIC = BIK + KIC; BAC = BAK + KAC (3)Nên BIC > BAC (theo 1, 2, 3 ).Bài 11a, Cạnh tương ứng với BC là IK Góc tương ứng với làb, AB = HI; BC = IK; AC = HK; =; ;5: Hướng dẫn về nhà(2’)- Học kĩ bài- Làm bài 10; 12 trang 111; 112- Chuẩn bị bài tốt cho giờ sau luyện tập
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 20: Đ2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU Tiết 20: Đ2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAUA: Mục tiêu- Kiến thức: Học sinh hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau và biết kí hiệuvề sự bằng nhau của hai tam giác theo quy ước viết các đỉnh tương ứng theothứ tự- kĩ năng: Rèn kĩ năng phán đoán, nhận xét. Biết sử dụng định nghĩa hai tamgiác bằng nhau để suy ra các góc bằng nhau, các cạnh bằng nhau- thái độ: Giáo dục tính cẩn thận khi trình bàyB: Trọng tâm Định nghĩa hai tam giác bằng nhauC: Chuẩn bị GV: Máy chiếu, thước thẳng, đo góc, bảng phụ HS: Chuẩn bị bài đầy đủD: Hoạt động dạy học1: Kiể m tra (7’)Đo độ dài các cạnh, các góc của ABC và A’B’C’ trong bảng phụ2: Giới thiệu bài(2’)Ta đã biết thế nào là hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau. Vậy thếnào là hai tam giác bằng nhau?3: Giảng bài Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dungTg 1: Định nghĩa12’ HĐ1 . Ở bài trên có mấy . Có 6 yếu tố bằng ABC và A’B’C’ có yếu tố bằng nhau ? nhau trong đó có 3 AB= A’B’ cặp góc, 3 cặp cạnh AC= A’C’ . Tìm các gọc, cạnh, bằng nhau BC= B’C’ đỉnh tương ứng? . Đỉnh A và đỉnh A’ ABC bằng tương ứng A’B’C’ . Cạnh AB và A’B’ * ĐN: SGK tương ứng . Thế nào là hai tam tương ứng . và giác bằng nhau? . Có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng15’ HĐ2 nhau . Giới thiệu kí hiệu 2: Kí hiệu . ABC = A’B’C’ Nếu AB= A’B’ ; ABC = A’B’C’ * Quy ước: Hai tam giác bằng nhau phải viết theo AC= A’C’ ; . Làm thế nào tìm thứ tự các đỉnh tương được ứng BC= B’C’ ; ?3 ABC = DEF ?2. a, ABC = MNP b, Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh M. Góc BC= EF = 3 cm tương ứng với Mà ABC có là . = 1800- ( Cạnh tương ứng với )= 600 cạnh AC là MP 6004: Củng cố(7’)- Nhắc lại định nghĩa hai tam giác bằng nhau- Khi hai tam giác bằng nhau ta có điều gì?BT 2/108 SGK: So sánh:a)BIK > BAK (1) (vì BIK là góc ngoài của tam giác BAI).b)KIC > KAC (2) (vì KIC là góc ngoài của tam giác IAC).BIC = BIK + KIC; BAC = BAK + KAC (3)Nên BIC > BAC (theo 1, 2, 3 ).Bài 11a, Cạnh tương ứng với BC là IK Góc tương ứng với làb, AB = HI; BC = IK; AC = HK; =; ;5: Hướng dẫn về nhà(2’)- Học kĩ bài- Làm bài 10; 12 trang 111; 112- Chuẩn bị bài tốt cho giờ sau luyện tập
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 209 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 76 0 0 -
22 trang 49 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 37 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 37 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 35 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
1 trang 32 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0