Danh mục

Tiết 20: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 155.07 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Qua bài này học sinh cần nắm: Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trỡnh, kỹ năng chọn ẩn và biễu diễn các số liệu chưa biết qua ẩn. Lập và giải phương trỡnh, chọn nghiệm và trả lời. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tư duy linh hoạt II/Chuẩn bị: Thước thẳng, phấn màu, MTBT
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 20: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH Tiết 20: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNHI/Mục tiêu bài học: Qua bài này học sinh cần nắm:Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trỡnh, kỹ năng chọn ẩn và biễudiễn các số liệu chưa biết qua ẩn. Lập và giải phương trỡnh, chọn nghiệm vàtrả lời. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tư duy linh hoạt II/Chuẩn bị: Thước thẳng, phấn màu, MTBT III/Các hoạt động dạy và học:1. Ổn định tổ chức : 8A………………………… ; 8B……………………………2. Kiểm tra :3. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Hoạt động1: Ôn tập lý thuyết? Nêu các bước giải bài toán bằng cách Các bước giải bài toán bằnglập phương trỡnh? cách lập phương trỡnh:- Gv: củng cố các bước giải bài toán .* Bước 1. Lập phương trỡnh:bằng cách lập phương trỡnh cho ẩn số. - Chọn ẩn số và đặt điều kiệ n thích hợp cho ẩn số. - Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đó biết. - Lập phương trỡnh biểu thị mố i quan hệ giữa cỏc đại lượng. *Bước 2. Giải phương trỡnh. *Bước 3. Trả lời: kiểm tra xem trong các nghiệm của phương trỡnh, nghiệm nào thỏa món điều kiện của ẩn, nghiệ m nào không rồi kết luận. Hoạt động2: LUYỆN TẬPBài 1: Hai vũi nước cùng chảy vào một bể Bài 1: 4cạn, mất 4 h mới đầy bể. Nếu chảy riêng 5thỡ mỗi vũi phải mất bao nhiờu thời gianmới chảy đầy bể ? Cho biết năng suất vũi 3I bằng năng suất của vũi II 2Phân tích bài toán.Nêu cách chọn ẩn vàcác bước giải bài toán. Giải Gọi x là năng suất của vũi I .Gọi 2 học sinh giải bài toán bằng 2 cách : ĐK: x > 0; phần bể.Đặt ẩn trực tiếp và gián tiếp. Lớp nhận xét Năng suất cả hai vũi: 5 phần bể. 24bổ sung. 5 Năng suất vũi 2: - x phần bể. 24Gv: Sửa chữa, chú ý học sinh cụng thức 3giải bài toỏn năng suất : N.t = 1 Vỡ năng suất vũi I bằng năng suất vũi 2 2. 3 5 Ta cú phương trỡnh : x = .( -x ) 2 24 Giải phương trỡnh . 1 Ta cú nghiệ m: x = ( thỏa món) 8 Vậy thời gian chảy một mỡnh đầy bể 1 nước + Vũi I : Vũi II : 12h. = 8h ; 1 8 Bài 2:Bài 2: Một người đi xe đạp từ A đến B vớivận tốc 12km/giờ, rồi quay về A với vậntốc 10km/giờ . Cả đi và về mất 4 giờ 24phút. Tỡm chiều dài quóng đường AB GiảiHS: Thảo luận nhúm, giải bài tập. Gọi x là chiều dài quóng đường AB.Gv: Hướng dẫn ( x>0, Km)+ Thu phiếu học tập các nhóm, phân tích Lập bảngsửa chữa. Vận tốc Thời Quóng® Chỳ ý: đường (Km/giờ) gian+ Trong một bài toỏn cú nhiều cỏch đặt ẩn (Giờ) (Km)khác nhau . ...

Tài liệu được xem nhiều: