TIẾT 20: LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH, TỔNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG THẲNG
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 215.66 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Viết được đúng phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua một điểm và có một VTPT. - Biết xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng và tìm toạ độ giao điểm. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Soạn bài, tìm thêm bài tập ngoài Sgk - Học sinh: Học và làm bài ở nhà.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TIẾT 20: LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH, TỔNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG THẲNG TIẾT 20: LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH, TỔNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG THẲNGA. MỤC TIÊU: - Viết được đúng phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua mộtđiểm và có một VTPT. - Biết xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng và tìm toạ độ giaođiểm.B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Soạn bài, tìm thêm bài tập ngoài Sgk - Học sinh: Học và làm bài ở nhà.C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:I. KIỂM TRA BÀI CŨ (10’) Nhắc lại kiến thức cơ bản: Phương trình tổng quát của : ax + by + c= 0 (a2 + b2 0) x x1 y y1 - : qua M1 (x1; y1) (d) x 2 x1 y 2 y1 qua M2 (x2; y2) - : qua M (x0; y0) : a(x – x0) + b( y – y0) = 0 có VTPT n (a; b) - : qua M (x0; y0) : y = k(x – x0) + y0 có hsg kII. BÀI GIẢNG MỚI: HOẠT ĐỘNG 1 ( 10) Viết phương trình của đường thẳng : a) đi qua A (3 ; 2) và B (- 1 ;- 5) b) đi qua A (- 1 ; 4) và có VTPT n (4; 1) c) đi qua A (1 ; 1) và có hsg k = 2 Hoạt động của thầy Hoạt động của tròGọi 3 học sinh lên bảng làm Lên bảng làmHướng dẫn và uốn nắnTrình bày lời giải mẫu HOẠT ĐỘNG 2 (10 ) Viết phương trình trung trực của ABC biết trung điểm các cạnh làM (- 1; - 1) , N (1 ; 9)n P (9 ; 1). Hoạt động của thầy Hoạt động của tròKý hiệu B Gọi các đường trung trực kẻ từ M, N, P theo thứ tự là dM, dN, dP P M dM qua M dM qua M (-1 ; -1) PN có VTPT PN (8;8) A N C dM : x – y = 0Hãy làm tương tự dN: 5 x + y – 14 = 0 dP: x + 5y – 14 = 0III. LUYỆN VÀ CỦNG CỐ (15’) Xét vị trí tương đối của mỗi cặp đường thẳng sau và tâm giao điểm (nếu có) của chúng. a) 2x – 5y + 3 = 0 và 5 x + 2y – 3 = 0 b) x – 3y + 4 = 0 và 0,5 x – 0,5y + 4 = 0 c) 10x + 2y – 3 = 0 và 5x + y – 1,5 = 0 Hoạt động của thầy Hoạt động của tròCó nên tính D, Dx, Dy không ? Vì sao Không, vì a2, b2, c2 0Nên ta làm gì ? Xét các tỷ lệ thứcHãy thực hiện Học trò lên bảng làmKết quả 9 21 a) cắt nhau tại ( ;) 29 29 b) // c) IV. BÀI VỀ NHÀ: Làm bài 4 + 5 trang 80 Sgk
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TIẾT 20: LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH, TỔNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG THẲNG TIẾT 20: LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH, TỔNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG THẲNGA. MỤC TIÊU: - Viết được đúng phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua mộtđiểm và có một VTPT. - Biết xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng và tìm toạ độ giaođiểm.B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Soạn bài, tìm thêm bài tập ngoài Sgk - Học sinh: Học và làm bài ở nhà.C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:I. KIỂM TRA BÀI CŨ (10’) Nhắc lại kiến thức cơ bản: Phương trình tổng quát của : ax + by + c= 0 (a2 + b2 0) x x1 y y1 - : qua M1 (x1; y1) (d) x 2 x1 y 2 y1 qua M2 (x2; y2) - : qua M (x0; y0) : a(x – x0) + b( y – y0) = 0 có VTPT n (a; b) - : qua M (x0; y0) : y = k(x – x0) + y0 có hsg kII. BÀI GIẢNG MỚI: HOẠT ĐỘNG 1 ( 10) Viết phương trình của đường thẳng : a) đi qua A (3 ; 2) và B (- 1 ;- 5) b) đi qua A (- 1 ; 4) và có VTPT n (4; 1) c) đi qua A (1 ; 1) và có hsg k = 2 Hoạt động của thầy Hoạt động của tròGọi 3 học sinh lên bảng làm Lên bảng làmHướng dẫn và uốn nắnTrình bày lời giải mẫu HOẠT ĐỘNG 2 (10 ) Viết phương trình trung trực của ABC biết trung điểm các cạnh làM (- 1; - 1) , N (1 ; 9)n P (9 ; 1). Hoạt động của thầy Hoạt động của tròKý hiệu B Gọi các đường trung trực kẻ từ M, N, P theo thứ tự là dM, dN, dP P M dM qua M dM qua M (-1 ; -1) PN có VTPT PN (8;8) A N C dM : x – y = 0Hãy làm tương tự dN: 5 x + y – 14 = 0 dP: x + 5y – 14 = 0III. LUYỆN VÀ CỦNG CỐ (15’) Xét vị trí tương đối của mỗi cặp đường thẳng sau và tâm giao điểm (nếu có) của chúng. a) 2x – 5y + 3 = 0 và 5 x + 2y – 3 = 0 b) x – 3y + 4 = 0 và 0,5 x – 0,5y + 4 = 0 c) 10x + 2y – 3 = 0 và 5x + y – 1,5 = 0 Hoạt động của thầy Hoạt động của tròCó nên tính D, Dx, Dy không ? Vì sao Không, vì a2, b2, c2 0Nên ta làm gì ? Xét các tỷ lệ thứcHãy thực hiện Học trò lên bảng làmKết quả 9 21 a) cắt nhau tại ( ;) 29 29 b) // c) IV. BÀI VỀ NHÀ: Làm bài 4 + 5 trang 80 Sgk
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 203 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 71 0 0 -
22 trang 47 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 36 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 33 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 33 0 0 -
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0 -
1 trang 30 0 0