Danh mục

Tiết 21 KIỂM TRA 1 TIẾT

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 309.66 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tiết 21KIỂM TRA 1 TIẾTI. MỤC TIÊU Kiến thức : Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của HS từ đầu năm học, từ đó giúp GV phân loại được đối tượng HS để có biện pháp bồi dưỡng phù hợp với từng đối tượng HS Kĩ năng : Rèn kĩ năng làm bài viết tại lớp Thái độ: Nghiêm túc , trung thực, tự giác khi làm bài kiểm tra. II. CHUẨN BỊ - GV: Phô tô đề bài cho HS ra giấy A4 - HS: Đồ dùng học tập, kiến thức đã được học từ đầu năm học....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 21 KIỂM TRA 1 TIẾT Tiết 21 KIỂM TRA 1 TIẾTI. MỤC TIÊU Kiến thức : Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của HS từ đầu năm học, từ đó giúpGV phân loại được đối tượng HS để có biện pháp bồi dưỡng phù hợp vớitừng đối tượng HS Kĩ năng : Rèn kĩ năng làm bài viết tại lớp Thái độ: Nghiêm túc , trung thực, tự giác khi làm bài kiểm tra.II. CHUẨN BỊ - GV: Phô tô đề bài cho HS ra giấy A4 - HS: Đồ dùng học tập, kiến thức đã được học từ đầu năm học.III. PHƯƠNG PHÁP: - GV phát đề kiểm tra tới từng HS - HS làm bài ra giấy kiểm traIV. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA A, ổn định tổ chức: 9A: 9B: B, Kiểm tra: (GV kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà của HS) C. Đề bài:Phần I: Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng của các câu sau:1, Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dãn tăng thì:A. CĐDĐ chạy qua dây dẫn không C. CĐDĐ chạy qua dây dẫn giảm. D. CĐDĐ chạy qua dây dẫn đó cóthay đổi.B. CĐDĐ chạy qua dây dẫn đó có tăng tỉ lệ với HĐT.lúc tăng, có lúc giảm. U2, Đối với mỗi dây dẫn, thương số giữa HĐT U đặt vào hai đầu dây Idẫn và CĐDĐ I chạy qua dây dẫn đó có trị số:A. tỷ lệ thuận với HĐT U C. không đổiB. tỷ lệ nghịch với CĐDĐ I D. tăng khi HĐT U tăng3, Đoạn mạch gồm hai điện trở là R1 và R2 mắc song song có điện trởtương đương là: C. R1 + R2 A. R1 + R2 R1.R2 B. R1.R2 1 1 R1 + R2 D. + R1 R24, Số Oát (w) ghi trên mỗi dụng cụ điện cho biết: A. Điện năng mà dụng cụ này tiêu C. Công suất mà dòng điện thực hiện thụ trong 1 phút khi dụng cụ này khi dụng cụ này sử dụng ở HĐT định mức. sử dụng ở HĐT định mức B. Công suất điện của dụng cụ này D. Công suất điện của dụng cụ này khi dụng cụ này sử dụng ở HĐT khi dụng cụ này sử dụng ở HĐT nhỏ hơn HĐT định mức . định mứcPhần II: Chọn từ (hoặc cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống của các câusau: 1. Công của dòng điện là số đo............. 2. Biến trở là..............Phần III: Trả lời các câu hỏi sau: 1. Phát biểu định luật Jun – Len – Xơ. 2. Viết hệ thức của định luật Jun – Len – Xơ và giải thích ý nghĩa các đại lượng trong công thức.Phần IV: Trình bày lời giải cho các bài tập sau:Bài 1: Cho 3 điện trở R1 = 6  ; R2 = 12  ; R3 = 16  được mắc song songvới nhau vào HĐT U=24 V. a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch song song. Tính CĐDĐ chạy qua mạch chính. b.Bài 2: Một gia đình sử dụng 1 bếp điện có ghi 220V- 1000W được sử dụngvới HĐT 220V để đun sôi 2,5 lít nước ở nhiệt độ ban đầu là 20o C thì mấtthời gian là 14 phút 35 giây. a. Tính hiệu suất của bếp. Biết nhiệt rung riêng của nước là C = 4200j/ Kg. K. Mỗi ngày gia đình đó đun sôi 5 lít nước với điều kiện như trên. Hỏi b. trong 30 ngày, gia đình đó phải trả bao nhiêu tiền điện cho việc đun nước? Biết 1Kw.h là 800đ. ------------------------------------- Đáp án – thang điểmPhần I: (2đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ 2 3 4 1 C B B DPhần II: (1đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ 1,là số đo lượng điệưn năng chuyển hoa thành các dạng nănglượng khác 2, điện trở có thể thay đổi trị số và có thể được sử dụng để thay đổiCĐDĐ trong mạchPhần III: (2đ) Mỗi câu trả lời đúng được 1đPhần IV: (5đ)Bài 1: Tính được: Rtđ =R1 .R2 .R3/ (R1+R2+R3) =6.12.16/(6+12+16) = 33,9(ôm) (1đ) CĐDĐ trong mạch chính: I = U/Rtđ = 24/ 33,9 = 0,7 (A) (1đ)Bài 2: a, Tính được: I= P/U = 1 000/220 = 4,5A A= P.t = 1 000. 875 = 875 000 (j ) = A1 = m.c.(t2 – t1) = 2,5.4 200.80 = 840 000 (j ) H = A1/A .100%= 96% (2đ) b, Công của dòng điện chuyển hoá thành nhiệt năng để đun sôi 5lnước trong 30 ngày: A2 = 2.30.A = 52 500 000 (j ) = 14,7 Kw.h Tiền điện phải trả: T = 800. A2 = 11 760 (1đ) D. Củng cố: - Thu bài kiểm tra - Nhận xét và rút kinh nghiệm giờ kiểm tra E. Hường dẫn về nhà: Đọc trước bài “Nam châm vĩnh cửu”

Tài liệu được xem nhiều: