Tiết 21: LUYỆN TẬP
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 273.15 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Rèn kĩ năng áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để nhận biết hai tam giác bằng nhau. Từ hai tam giác bằng nhau chỉ ra các góc tương ứng, các cạnh tương ứng bằng nhau - Kĩ năng: Rèn kĩ năng chứng minh. Phát triển tư duy suy luận lôgic - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh B: Trọng tâm Vận dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau vào làm bài tập C: Chuẩn bị GV: Thước thẳng, đo góc HS: Chuẩn bị bài, đồ dùng đầy đủ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 21: LUYỆN TẬP Tiết 21: LUYỆN TẬPA: Mục tiêu- Kiến thức: Rèn kĩ năng áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để nhậnbiết hai tam giác bằng nhau. Từ hai tam giác bằng nhau chỉ ra các góc tươngứng, các cạnh tương ứng bằng nhau- Kĩ năng: Rèn kĩ năng chứng minh. Phát triển tư duy suy luận lôgic- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinhB: Trọng tâm Vận dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau vào làm bài tậpC: Chuẩn bị GV: Thước thẳng, đo góc HS: Chuẩn bị bài, đồ dùng đầy đủD: Hoạt động dạy học1: Kiể m tra (8’)- Định nghĩa hai tam giác bằng nhau. Cho ABC = A’B’C’, chỉ ra các cạnh,các góc bằng nhau- Làm bài 10(b)Câu 1:+Định nghĩa hai tam giác bằng nhau? BT 11/112 SGK:Cho ABC = HIKa)Tìm cạnh tương ứng với cạnh BC. Tìm góc tương ứng với góc H.b)Tìm các cạnh bằng nhau, tìm các góc bằng nhau.-Câu 2: BT 12/ 112 SGKCho ABC = HIK trong đó AB = 2cm, góc B = 40o, BC = 4cm. Em cóthể suy ra số đo của những cạnh nào, những góc nào của tam giác HIK ?2: Giới thiệu bài (2’)Vận dụng định nghĩa, kí hiệu hai tam giác bằng nhau để làm 1 số bài tập3: Giảng bài Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dungTg10’ HĐ1 Bài 12 . Khi có hai tam . Hai tam giác ABC = HIK giác bằng nhau ta bằng nhau thì các HI = AB = 2 cm( 2 cạnh có điều gì? cạnh tương ứng tương ứng) bằng nhau, các ( 2 góc tương góc tương ứng ứng) bằng nhau IK = BC = 4 cm( 2 cạnh tương ứng)10’ HĐ2 . Muốn tìm chu vi Bài 13 tam giác cần biết . Biết ba cạnh của ABC = DEF điều gì? tam giác đó AB = DE = 4 cm . Có nhận xét gì về BC = EF = 6 cm chu vi của hai tam . Hai tam giác AC = DF = 5 cm giác bằng nhau? bằng nhau có chu PABC = PDEF = 15 cm vi bằng nhau8’ Bài 14 HĐ3 . Để kí hiệu hai tam . Cần tìm các dỉnh Vì AB = IK giác bằng nhau cần tương ứng của nên B và K là hai lưu ý điều gì? đỉnh tương ứng; A và I là ABC và HIK hai đỉnh tương ứng; C và H là hai đỉnh tương ứng ABC = IKH4: Củng cố (5’)- Nhắc lại định nghĩa hai tam giác bằng nhau- Khi viết hai tam giác bằng nhau cần lưu ý điều gì?5: Hướng dẫn về nhà( 2’)- Hoc kĩ lại định nghĩa- Xem trước bài: Trường hợp bằng nhau c-c-c
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 21: LUYỆN TẬP Tiết 21: LUYỆN TẬPA: Mục tiêu- Kiến thức: Rèn kĩ năng áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để nhậnbiết hai tam giác bằng nhau. Từ hai tam giác bằng nhau chỉ ra các góc tươngứng, các cạnh tương ứng bằng nhau- Kĩ năng: Rèn kĩ năng chứng minh. Phát triển tư duy suy luận lôgic- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinhB: Trọng tâm Vận dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau vào làm bài tậpC: Chuẩn bị GV: Thước thẳng, đo góc HS: Chuẩn bị bài, đồ dùng đầy đủD: Hoạt động dạy học1: Kiể m tra (8’)- Định nghĩa hai tam giác bằng nhau. Cho ABC = A’B’C’, chỉ ra các cạnh,các góc bằng nhau- Làm bài 10(b)Câu 1:+Định nghĩa hai tam giác bằng nhau? BT 11/112 SGK:Cho ABC = HIKa)Tìm cạnh tương ứng với cạnh BC. Tìm góc tương ứng với góc H.b)Tìm các cạnh bằng nhau, tìm các góc bằng nhau.-Câu 2: BT 12/ 112 SGKCho ABC = HIK trong đó AB = 2cm, góc B = 40o, BC = 4cm. Em cóthể suy ra số đo của những cạnh nào, những góc nào của tam giác HIK ?2: Giới thiệu bài (2’)Vận dụng định nghĩa, kí hiệu hai tam giác bằng nhau để làm 1 số bài tập3: Giảng bài Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dungTg10’ HĐ1 Bài 12 . Khi có hai tam . Hai tam giác ABC = HIK giác bằng nhau ta bằng nhau thì các HI = AB = 2 cm( 2 cạnh có điều gì? cạnh tương ứng tương ứng) bằng nhau, các ( 2 góc tương góc tương ứng ứng) bằng nhau IK = BC = 4 cm( 2 cạnh tương ứng)10’ HĐ2 . Muốn tìm chu vi Bài 13 tam giác cần biết . Biết ba cạnh của ABC = DEF điều gì? tam giác đó AB = DE = 4 cm . Có nhận xét gì về BC = EF = 6 cm chu vi của hai tam . Hai tam giác AC = DF = 5 cm giác bằng nhau? bằng nhau có chu PABC = PDEF = 15 cm vi bằng nhau8’ Bài 14 HĐ3 . Để kí hiệu hai tam . Cần tìm các dỉnh Vì AB = IK giác bằng nhau cần tương ứng của nên B và K là hai lưu ý điều gì? đỉnh tương ứng; A và I là ABC và HIK hai đỉnh tương ứng; C và H là hai đỉnh tương ứng ABC = IKH4: Củng cố (5’)- Nhắc lại định nghĩa hai tam giác bằng nhau- Khi viết hai tam giác bằng nhau cần lưu ý điều gì?5: Hướng dẫn về nhà( 2’)- Hoc kĩ lại định nghĩa- Xem trước bài: Trường hợp bằng nhau c-c-c
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 200 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 69 0 0 -
22 trang 46 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 35 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 35 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 33 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 32 0 0 -
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0 -
1 trang 30 0 0