Danh mục

Tiết 25 Đ4.TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI CỦA TAM GIÁC C.G.C

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 106.03 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Học sinh nắm được trường hợp bằng nhau cgc của hai tam giác - Kĩ năng: Biết vẽ một tam giác biết độ dài hai cạnh và một góc xen giữa. Rèn kĩ năng vẽ hình phân tích bài toán, chứng minh hai tam giác bằng nhau cgc từ suy ra các cạnh, các góc tương ứng bằng nhau - Thái độ: Giáo dục tính nhanh nhẹn phát hiện vấn đề
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 25 Đ4.TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI CỦA TAM GIÁC C.G.C Tiết 25 Đ4.TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI CỦA TAM GIÁC C.G.CA: Mục tiêu- Kiến thức: Học sinh nắm được trường hợp bằng nhau cgc của hai tam giác- Kĩ năng: Biết vẽ một tam giác biết độ dài hai cạnh và một góc xen giữa.Rèn kĩ năng vẽ hình phân tích bài toán, chứng minh hai tam giác bằng nhaucgc từ suy ra các cạnh, các góc tương ứng bằng nhau- Thái độ: Giáo dục tính nhanh nhẹn phát hiện vấn đềB: Trọng tâm Trường hợp bằng nhau c.g.cC: Chuẩn bị GV: Thước thẳng, đo góc, máy chiếu HS : Chuẩn bị bài đồ dùng đầy đủD: Hoạt động dạy học1: Kiểm tra(6’)-Câu hỏi:+Dùng thước thẳng và thước đo góc vẽ góc xBy = 60o.+Vẽ A  Bx; C  By sao cho AB = 3cm, BC = 4cm. Nối AC.-GV qui ước 1cm ứng với 1dm trên bảng.2: Giới thiệu bài(2’) Chúng ta vừa vẽ ABC biết hai cạnh và góc xen giữa. Tiết này chúngta biết chỉ cần xét hai cạnh và góc xen giữa cũng nhận biết được hai tam giácbằng nhau. Còn cách nào khác để chứng minh hai tam giác bằng nhau?3: Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dungTg 1: Vẽ tam giác biết hai cạnh8’ HĐ1 -Yêu cầu 1 HS lên và một góc xen giữa bảng vừa vẽ vừa nêu -1 HS lên bảng * Bài toán cách vẽ. vẽ ABC theo Vẽ ABC có AB = 2 cm; -Yêu cầu cả lớp theo BC = 3 cm; B = 600 µ yêu cầu và nêu dõi và nhận xét. cách vẽ. A -Yêu cầu HS khác nêu lại. -Cả lớp theo dõi, -Mở rộng bài toán: Yêu nhận xét. C B cầu a)vẽ tiếp A’B’C’ A -Ghi cách vẽ vào sao cho : µµ vở. B  B ; A’B’ = AB; C B -Cả lớp tập vẽ vào v B’C’ = BC. b)So sánh độ dài AC và -Cả lớp vẽ vào vở thêm A’C’; Â và Â’; Ĉ và Ĉ’ qua đo bằng dụng cụ. A’B’C’ có -Qua bài toán trên, em µµ B  B ;A’B’ = có nhận xét gì về hai AB; B’C’ = BC. tam giác có hai cạnh và 2.Trường hợp bằng nhau -So sánh: góc xen giữa bằng nhau cạnh-góc-cạnh: AC = A’C’;Â = từng đôi một? ABC và A’B’C’ có: Â’; Ĉ = Ĉ’10’ AB = A’B’; AC = A’C’; ABC = Â = Â’.Thì A’B’C’ (c.c.c) ABC = A’B’C’ (c.g.c) . Hai tam giác đó *?2: HĐ2 ABC = ADC (c.g.c) bằng nhau -Nói: Chúng ta thừa vì BC = DC (gt) nhận tính chất cơ bản Góc BCA = Góc DCA sau (gt) -Hỏi: ABC = A’B’C’ AC cạnh chung khi nào? -HS nhắc lại5’ -Có thể thay đổi cạnh góc bằng nhau khác có trường hợp bằng 3.Hệ quả: SGK được không? nhau của hai tam H 81: -Yêu cầu làm ?2 Hai giác cạnh-góc- ABC và DEF có: tam giác trên hình 80 có cạnh. AB = DE (gt) bằng nhau hay không? Â = D = 1v AC = DF (gt) HĐ3  ABC = DEF (c.g.c) -GV giải thích từ hệ quả là gì. -Yêu cầu nhìn hình 81 -Xem hình 81. cho biết tại sao tam giác -1 HS nêu lí do vuông ABC bằng tam hai tám giác bằng nhau. giác vuông DEF ? -Tính chất đó là hệ quả của trường hợp4: Củng cố, luyện tập(12’)- Nhắc lại trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác- Nêu trường hợp bằng nhau của tam giác vuông- Làm BT 24,25,26 sgk/118 tại lớp-Làm BT 25/118 SGK:+Hình 82: ABD = AED+Hình 83: GIK = KHG+Hình 84: Không có cặp tam giác nào bằng nhau.-BT 26/118 SGK:+Xem hình vẽ và phần ghi GT, KL.+Sắp xếp lại các câu trả lời: làm miệng AMB và EMC có: MB = MC (gt) Góc AMB = góc EMC (đối đỉnh) MA = ME (gt) ...

Tài liệu được xem nhiều: