Danh mục

Tiết 26 BÀI TẬP- HYPEBOL

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 156.99 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Học sinh nắm được định nghĩa và phương trình chính tắc của Hypebol. Biết cách viết phương trình chính tắc của Hypebol và từ PTCT biết xác định các yếu tố của Hypebol đồng thời vận dụng được vào bài tập. Qua bài tập củng cố và khắc sâu lý thuyết. Nắm vững dạng bài tập và phương pháp giải các bài tập đó. Đồng thời so sánh được với dạng bài tập của Elíp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 26 BÀI TẬP- HYPEBOL Tiết 26 BÀI TẬP- HYPEBOLA. CHUẨN BỊ:I. Yêu cầu bài:1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy: Học sinh nắm được định nghĩa và phương trình chính tắc của Hypebol. Biết cáchviết phương trình chính tắc của Hypebol và từ PTCT biết xác định các yếu tố củaHypebol đồng thời vận dụng được vào bài tập. Qua bài tập củng cố và khắc sâu lý thuyết. Nắm vững dạng bài tập và phương pháp giải các bài tập đó. Đồng thời so sánhđược với dạng bài tập của Elíp. Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển tư duy cho học sinh. Rènluyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học cho học sinh.2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm: Qua bài giảng, học sinh say mê bộ môn hơn và có hứng thú tìm tòi, giải quyết cácvấn đề khoa học.II. Chuẩn bị: Thầy: giáo án, sgk, thước. Trò: vở, nháp, sgk và đọc trước bài.B. Thể hiện trên lớp:I. Kiểm tra bài cũ: 5’Trong khi học bài mới.II. Bài giảng: Phương pháp Nội dung tg 10 Bài 2: b, Tiêu cự bằng 2 3 ,Hãy xác định các ytố đã cho, 2 Một tiệm cận là y = x 3các ytố phải tìm? Giải:Hs giải. Ta có: 2c = 2 3  c  3 b2 3 2 2 2   a  b Mà a + b = c a3 2 92 b  b 2  13  b 2  4  b  2  a  3  4 x 2 y2 Vậy:  1 32 22Giả thiết cho e, là cho ta mối c, Tâm sai e = 5 , (H) qua điểm ( 10;6 )quan hệ nào?Một điểm gọi là  (H) thì toạ độ Giải:có tính chất gì? x 2 y2 Dạng của (H) là  1 a 2 b2Hs áp dụng. 10 36 Mà ( 10;6 )  (H) nên   1(*) a 2 b2 Mặt khác: c  5ca 5  b 2  5a 2  a 2  4a 2 (**) a b 2  a 2  c2 Thay (**) và (*), ta được: 10 36  1  a2  1 a  1  a 2 4a 2  c  5;b  2 x 2 y2 Vậy: 2  2  1 1 2 Bài 3: vẽ các (H) sau: x 2 y2 a,  1 (H) có a = 2, b = 1; c =  5 41 Hai đỉnh A1(-2;0), A2(2;0) 1 15 Hai đường tiệm cận y   xMuốn vẽ một (H), ta phải xác 2định được ytố nào? cụ thể? y2 x 2 b,  1 41 Có đỉnh A1(0;-2), A2(0;2). Hai đường tiệm cận y  2x Trục thực Oy, trục ảo Ox. Bài 4: A1, A2  Ox; I  Oy Gsử I(0;b) thì IA 2  IO 2  OA 2  b 2  a 2  R 2 . 2 2 Do M1M2 là đường kính // O ...

Tài liệu được xem nhiều: