Tiết 3: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 104.67 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nắm vững các hằng đẳng thức đáng nhớ: bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương - Biết áp dụng các hằng đẳng thức đó để thực hiện các phép tính, rút gọn biểu thức, tính giá trị của biểu thức, bài toán chứng minh
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 3: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ Tiết 3: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚI . MỤC TIÊU- Nắm vững các hằng đẳng thức đáng nhớ: bình phương của một tổng, bìnhphương của một hiệu, hiệu hai bình phương- Biết áp dụng các hằng đẳng thức đó để thực hiện các phép tính, rút gọnbiểu thức, tính giá trị của biểu thức, bài toán chứng minhII . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC1. Ổn định tổ chức : 8A………………………… ;8B……………………………2. Kiểm tra :3. Bài mới : Hoạt động 1 : Lý thuyếtHS phát biểu thành lời các hằng đẳng (A ± B)2 = A2 ± 2AB + B2.thức : bình phương của một tổng, A2 - B2 = (A - B)(A + B).bình phương của một hiệu, hiệu haibình phương. Hoạt động 2 : Bài tậpBài 1: Tính Bài 1: a) (2x + y)2 a) 4x2 + 4xy + y2 b) (3x - 2y)2 b) 9x2 - 12xy + 4y2 c) 25x2 - 9y2 c) (5x - 3y)(5x + 3y)Bài 2: Rút gọn biểu thức Bài 2 a) (x - y)2 + (x + y)2 a) = 2(x2 + y2) b) (x + y)2 + (x - y)2 + 2(x + y)(x - b) = 4x2 c) = 6x2 + 48x - 57 y) c) 5(2x - 1)2 + 4(x - 1)(x + 3) - 2(5 - Bài 3:3x)2 = 7400Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức Bài 4: x2 - y2 tại x = 87 ; y = 13 a) vế trái nhân với (2 - 1) ta có (2 - 1) (2 + 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 +Bài 4 : chứng minh rằnga) (2 + 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)1)(216 + 1) = (22 - 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + = 1)232 - 1 = ((24 - 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1) = (28 - 1)(28 + 1)(216 + 1) = (216 - 1)(216 + 1) = 232 - 1 Vậy vế phải bằng vế trái b) Đặt a = 100 ta có a2 + (a + 3)2 + (a + 5)2 + (a - 6)2 = (a + 1)2 + (a - 2)2 + (a - 4)2 + (a + 7)2b) 1002 + 1032 + 1052 +942 = 1012 VT = a2 + a2 + 6a + 9 + a2 +10a + 25 ++ 982 a2 - 12a + 36 + 962 + = 4a2 + 4a + 701072 VP = a2 + 2a + 1 + a2 - 4a + 4 + a2 - 8a + 16 + a2 + 14a + 49 = 4a2 + 4a + 70 Vậy vế phải = Vế trái Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà - Ôn lại lý thuyết - Xem lại các dạng bài tập đã làm5 : Rút kinh nghiệm :……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 3: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ Tiết 3: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚI . MỤC TIÊU- Nắm vững các hằng đẳng thức đáng nhớ: bình phương của một tổng, bìnhphương của một hiệu, hiệu hai bình phương- Biết áp dụng các hằng đẳng thức đó để thực hiện các phép tính, rút gọnbiểu thức, tính giá trị của biểu thức, bài toán chứng minhII . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC1. Ổn định tổ chức : 8A………………………… ;8B……………………………2. Kiểm tra :3. Bài mới : Hoạt động 1 : Lý thuyếtHS phát biểu thành lời các hằng đẳng (A ± B)2 = A2 ± 2AB + B2.thức : bình phương của một tổng, A2 - B2 = (A - B)(A + B).bình phương của một hiệu, hiệu haibình phương. Hoạt động 2 : Bài tậpBài 1: Tính Bài 1: a) (2x + y)2 a) 4x2 + 4xy + y2 b) (3x - 2y)2 b) 9x2 - 12xy + 4y2 c) 25x2 - 9y2 c) (5x - 3y)(5x + 3y)Bài 2: Rút gọn biểu thức Bài 2 a) (x - y)2 + (x + y)2 a) = 2(x2 + y2) b) (x + y)2 + (x - y)2 + 2(x + y)(x - b) = 4x2 c) = 6x2 + 48x - 57 y) c) 5(2x - 1)2 + 4(x - 1)(x + 3) - 2(5 - Bài 3:3x)2 = 7400Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức Bài 4: x2 - y2 tại x = 87 ; y = 13 a) vế trái nhân với (2 - 1) ta có (2 - 1) (2 + 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 +Bài 4 : chứng minh rằnga) (2 + 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)1)(216 + 1) = (22 - 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + = 1)232 - 1 = ((24 - 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1) = (28 - 1)(28 + 1)(216 + 1) = (216 - 1)(216 + 1) = 232 - 1 Vậy vế phải bằng vế trái b) Đặt a = 100 ta có a2 + (a + 3)2 + (a + 5)2 + (a - 6)2 = (a + 1)2 + (a - 2)2 + (a - 4)2 + (a + 7)2b) 1002 + 1032 + 1052 +942 = 1012 VT = a2 + a2 + 6a + 9 + a2 +10a + 25 ++ 982 a2 - 12a + 36 + 962 + = 4a2 + 4a + 701072 VP = a2 + 2a + 1 + a2 - 4a + 4 + a2 - 8a + 16 + a2 + 14a + 49 = 4a2 + 4a + 70 Vậy vế phải = Vế trái Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà - Ôn lại lý thuyết - Xem lại các dạng bài tập đã làm5 : Rút kinh nghiệm :……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 205 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 71 0 0 -
22 trang 47 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 36 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 34 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 33 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
1 trang 31 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0