Tiết 31 LUYỆN TẬP
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 249.49 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Học sinh thành thạo tìm ước chung , bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp đó ; sử dụng rành rẽ ký hiệu giao của hai tập hợp . 3./ Thái độ : - Học sinh biết tìm ước chung và bội chung trong một số bài toán đơn giản .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 31 LUYỆN TẬP Tiết 31 LUYỆN TẬPI.- Mục tiêu : 1./ Kiến thức cơ bản : - Định nghĩa ước chung ,bội chung . - Giao của hai tập hợp . 2./ Kỹ năng cơ bản : - Học sinh thành thạo tìm ước chung , bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp đó ; sử dụng rành rẽ ký hiệu giao của hai tập hợp . 3./ Thái độ : - Học sinh biết tìm ước chung và bội chung trong một số bài toán đơn giản .II.- Phương tiện dạy học : Sách giáo khoaIII.- Hoạt động trên lớp : 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp , tổ trưởng báo cáo tình hình làm bài tập về nhà của học sinh . 2./ Kiểm tra bài củ : Điền tên một tập hợp thích hợp vào chỗ trống : a 6 và a8 a.... BC(6 , 8) 100 x và 40 x x ... ƯC(100,40) m 3 , m 5 và m 7 m... BC(3,5,7) 3./ Bài mới : Hoạt Giáo viên Học sinh Bài ghi động- Dùng - Vì sao + Bài tập 134 / 53bảng con - Hs thực hiện trên bảng con a) 4 ƯC(12,18) b) 6 4 ƯC(12,18) ƯC(12,18) - Hs tổ 1 giải thích6 ƯC(12,18) c) 2 ƯC(4,6,8) d) 4 - Hs tổ 2 giải thích ƯC(4,6,8)80 BC(20,30) - Hs tổ 3 giải thích e) 80 BC(20,30) g) 60 60 BC(20,30) - Hs tổ 4 giải thích BC(20,30) h) 12 BC(4,6,8) I) 24 BC(4,6,8) - Tập hợp các phần tử + Bài tập 136 / 53 chung của hai tập hợp A = { 0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36 } gọi là giao của hai tập B = { 0 ; 9 ; 18 ; 27 ; 36 } hợp a) M = A B = { 0 ; 18 ; 36 }- Thế nào là giao của - Học sinh 1 viết tập b) M A ; MBhai tập hợp ? hợp A + Bài tập 137 / 53 - Học sinh 2 viết tập a) A = { cam , táo , chanh } hợp B B = { cam , chanh , quít } - Học sinh 3 viết tập A B = { cam , chanh } hợp M b) A = { x | x là học sinh giỏi Văn } B = { x | x là học sinh giỏi Toán } A B = { x | x là học sinh giỏi cả Văn- Gv củng cố giao của - Học sinh thực hiện và Toán}hai tập hợp theo nhóm và trình bày c) A={x|x5} cách giải trên bảng B = { x | x 10 } AB=B d) A là tập hợp các số chẳn B là tập hợp các số lẻ AB= + Bài tập 138 / 54 Số bút ở Số vở ở Cách Số phần mỗi phần mỗi phần chia thưởng thưởng thưởng- Học sinh thực hiện a 4 6 8theo nhóm và trình bày b 6 Không thực hiệncách giải trên bảng được c 8 3 4 4./ Củng cố : Nhắc lại cách tìm ước của một số , cách tìm bội của một số , xác định ước chung và bội chungcủa hai hay nhiều số 5./ Hướng dẫn dặn dò : Xem bài Ước chung lớn nhất . ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 31 LUYỆN TẬP Tiết 31 LUYỆN TẬPI.- Mục tiêu : 1./ Kiến thức cơ bản : - Định nghĩa ước chung ,bội chung . - Giao của hai tập hợp . 2./ Kỹ năng cơ bản : - Học sinh thành thạo tìm ước chung , bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp đó ; sử dụng rành rẽ ký hiệu giao của hai tập hợp . 3./ Thái độ : - Học sinh biết tìm ước chung và bội chung trong một số bài toán đơn giản .II.- Phương tiện dạy học : Sách giáo khoaIII.- Hoạt động trên lớp : 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp , tổ trưởng báo cáo tình hình làm bài tập về nhà của học sinh . 2./ Kiểm tra bài củ : Điền tên một tập hợp thích hợp vào chỗ trống : a 6 và a8 a.... BC(6 , 8) 100 x và 40 x x ... ƯC(100,40) m 3 , m 5 và m 7 m... BC(3,5,7) 3./ Bài mới : Hoạt Giáo viên Học sinh Bài ghi động- Dùng - Vì sao + Bài tập 134 / 53bảng con - Hs thực hiện trên bảng con a) 4 ƯC(12,18) b) 6 4 ƯC(12,18) ƯC(12,18) - Hs tổ 1 giải thích6 ƯC(12,18) c) 2 ƯC(4,6,8) d) 4 - Hs tổ 2 giải thích ƯC(4,6,8)80 BC(20,30) - Hs tổ 3 giải thích e) 80 BC(20,30) g) 60 60 BC(20,30) - Hs tổ 4 giải thích BC(20,30) h) 12 BC(4,6,8) I) 24 BC(4,6,8) - Tập hợp các phần tử + Bài tập 136 / 53 chung của hai tập hợp A = { 0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36 } gọi là giao của hai tập B = { 0 ; 9 ; 18 ; 27 ; 36 } hợp a) M = A B = { 0 ; 18 ; 36 }- Thế nào là giao của - Học sinh 1 viết tập b) M A ; MBhai tập hợp ? hợp A + Bài tập 137 / 53 - Học sinh 2 viết tập a) A = { cam , táo , chanh } hợp B B = { cam , chanh , quít } - Học sinh 3 viết tập A B = { cam , chanh } hợp M b) A = { x | x là học sinh giỏi Văn } B = { x | x là học sinh giỏi Toán } A B = { x | x là học sinh giỏi cả Văn- Gv củng cố giao của - Học sinh thực hiện và Toán}hai tập hợp theo nhóm và trình bày c) A={x|x5} cách giải trên bảng B = { x | x 10 } AB=B d) A là tập hợp các số chẳn B là tập hợp các số lẻ AB= + Bài tập 138 / 54 Số bút ở Số vở ở Cách Số phần mỗi phần mỗi phần chia thưởng thưởng thưởng- Học sinh thực hiện a 4 6 8theo nhóm và trình bày b 6 Không thực hiệncách giải trên bảng được c 8 3 4 4./ Củng cố : Nhắc lại cách tìm ước của một số , cách tìm bội của một số , xác định ước chung và bội chungcủa hai hay nhiều số 5./ Hướng dẫn dặn dò : Xem bài Ước chung lớn nhất . ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 207 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 72 0 0 -
22 trang 48 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 36 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 35 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 33 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
1 trang 31 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0