Danh mục

Tiết 34: BÀI TẬP

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 157.60 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp học sinh củng cố, ôn luyện các kiến thức về véc tơ và các phép toán về véc tơ. Học sinh nắm được các dạng bài tập và phương pháp giải các dạng bài tập về véc tơ trong không gian Thông qua bài giảng rèn luyện cho học sinh kĩ năng giải các bài toán về véc tơ, khả năng tư duy lô gíc, tư duy toán học dựa trên cơ sở các kiến thức về véc tơ trong không gian. 2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm: Qua bài giảng, học sinh say mê...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 34: BÀI TẬP Tiết 34 BÀI TẬP.A. CHUẨN BỊ:I. Yêu cầu bài:1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy: Nhằm giúp học sinh củng cố, ôn luyện các kiến thức về véc tơ và cácphép toán về véc tơ.Học sinh nắm được các dạng bài tập và phương pháp giải các dạng bài tập vềvéc tơ trong không gian Thông qua bài giảng rèn luyện cho học sinh kĩ năng giải các bài toán vềvéc tơ, khả năng tư duy lô gíc, tư duy toán học dựa trên cơ sở các kiến thức vềvéc tơ trong không gian.2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm: Qua bài giảng, học sinh say mê bộ môn hơn và có hứng thú tìm tòi, giảiquyết các vấn đề khoa học.II. Chuẩn bị: Thầy: giáo án, sgk, thước. Trò: vở, nháp, sgk và đọc trước bài.B. THỂ HIỆN TRÊN LỚP: I. Kiểm tra bài c ũ: (4) + Nêu cách chứng minh 3 véc tơ đồng phẳng CH rrr ĐA 5 + a ,b,c đồng phẳng khi và chỉ khi chúng c ùng song song vơi 1 mặt phẳng rrr r rr + a ,b,c đồng phẳng khi và chỉ khi c  ka  lb 5 rr ( a,b không cùng phương) II. Dạy bài mới PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG tgGV: Gọi học sinh đọc đề 14 BÀI 2: (SGK-59) Giảibài a. Ta có: uuu 1 uuu uuu uuu r r r r   OG  OB  OC  OD 3 uuu uuu uuu uuu r r r r? Từ G là trọng tâm của  3OG  OB  OC  OD uuu uuu uuu uuu r r r r  3OA  OB  OC  ODtam giác BCD ta có điều uuu uuu uuu uuu r r r r r  3OA  OB  OC  OD  0gì b. Ta có: uuuu uuu r r 3MA 2  MB2  MC2  MD2  3(MO  OA) 2 ? Có nhận xét gì về hai uuuu uuu r r uuuu uuu r r uuuu uuu r r (MO  OB) 2  (MO  OC) 2  (MO  OD) 2 uuur uuurvéc tơ OA và OG  6MO 2  3OA 2  OB2  OC2  OD 2 uuuu uuu uuu uuu uuu r r r r r 2MO(3OA  OB  OC  OD)  6MO 2  3OA 2  OB2  OC2  OD 2 c. Tìm quỹ tích của M :? Để chứng minh đẳng 3MA 2  MB2  MC2  MD2  kthức theo em ta biến đổinhư thế nào Giải ta có: 3MA 2  MB2  MC2  MD 2  k 2  6MO2  3OA 2  OB2  OC2  OD2  k 2 1  OM 2   k 2   3OA 2  OB2  OC2  OD2   R 6  Nếu R0: Quỹ tích M là đường tròn tâm O bán kínhđịnh quỹ tích của M là R BÀI 6: (SGK-60) Giải Vì G là trọng tâm của tứ diện ADMN do đó ta có: uuu uuuu uuu uuuu uuu uuuu uuuu 1 uuu uuu r r r r r r r r r   4AG  AA  AD ...

Tài liệu được xem nhiều: