Tiết 34: KIỂM TRA HỌC KÌ II
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 125.12 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Kiểm tra tấc cả những kiến thức mà học sinh đã học ở phần Nhiệt Học 2. Kĩ năng: Kiểm tra sự vận dụng kiến thức của hs để giải thích các hiện tượng và làm các BT có liên quan. 3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 34:KIỂM TRA HỌC KÌ IITiết 34: KIỂM TRA HỌC KÌ III/ Mục tiêu: 1.Kiến thức: Kiểm tra tấc cả những kiến thức mà học sinh đã học ở phần Nhiệt Học 2. Kĩ năng: Kiểm tra sự vận dụng kiến thức của hs để giải thích các hiện tượng vàlàm các BT có liên quan. 3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.II/ Ma trận thiết kế đề: chất Chuyển Dẫn nhiệt Đối lưu Nhiệt Động cơ Công thức Các cấu tạo thế động của lượng nhiệt tính hiệu suất nào NT, PT TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN T TN TL LNB 1 0,5 1 0,5 21 1 0,5 1 0,5 63TH 1 0,5 1 0,5 33VD 14 10Tổng 1 0,5 1 0,5 1 0,5 1 0,5 21 1 0,5 1 0,5III/ Đề kiểm tra: A. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:Câu 1: Khi đổ 50cm3 rượu vào 50cm3 nước ta thu được hỗn hợp rượu - nướccó thể tích: A. Bằng 100cm3 B. Lớn hơn 100cm3 C. Nhỏ hơn 100cm3 D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 100cm3Câu 2: Khi các nguyên tử - phân tử của các chất chuyển động nhanh lên thìđại lượng nào sau đây tăng lên: A. khối lượng của chất. B. Trọng lượng của chất C. Cả khối lượng và trọng lượng của chất D. Nhiệt độ của chất.Câu 3: Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiêtj từ tốt đến kém sau đây,cách nào đúng? A. Đồng, không khí, nước.. B. Không khí, nước, đồng. C. Nước, đồng, không khí D. Đồng, nước, không khíCâu 4: Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra ở chất nào sau đây: A. Chỉ ở chất lỏng. B. Chỉ ở chất khí C. Chỉ ở chất lỏng và chất khí D. Cả ở chất lỏng, rắn và chất khí.Câu 5: Công thức tính nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra là: A. m = Q.q B. Q = q.m C. Q= q/m D. m = q/QCâu 6: Đơn vị của nhiệt lượng là: A. Kilôgam(Kg) B. Mét (m) D. Niutơn(N) C. Jun (J)Câu 7: Trong các động cơ sau, động cơ nào là động cơ nhiệt? A. Động cơ quạt điện B. Động cơ chạy máy phát điện của nhà máy thủy điện C. Động cơ xe Honda D. Tất cả các động cơ trênCâu 8: Công thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt là: A A. H = B. H = A. Q Q A C. Q = H.A D. Q= HB/ Phần tự luận: Câu 1: Đun nước bằng ấ m nhôm và bằng ấm đất trên cùng một bếplửa thì nước trong ấm nào nhanh sôi hơn? Tại sao? Câu2: Người ta thả một miếng đồng có khối lượng 0,6KG ở nhiệt độ1000C vào 2,5 Kg nước. Nhiệt độ khi có sự cân bằng là 300C. Hỏi nước nónglên bao nhiêu độ? (Bỏ qua sự trao đổi nhiệt của bình nước và môi trường)Biết: Cnuoc = 4200J/Kg.K Cdong = 380 J/kg.KIV/ Hướng dẫn tự học: bài sắp học: “Ôn tập” Xem lại các câu hỏi và BT ở phần này để hôm sau tự họcV/ Bổ sung: ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂMA. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: C Câu 2: D Câu 3: D Câu 4: C Câu 5: B Câu 6: C Câu 7: C Câu 8: AB.PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: (2đ) Đn nước bằng ấm nhôm và bằng ấm đất trên cùng mộtbếp lửa thì nước trong ấm nhô m sôi nhanh hơn vì nhô m dẫn nhiệt tốt hơnđất. Câu 2: 4đ Tóm tắt: m1 0,6kg m2 2,5kg C1 380 J / kg .K t1 1000 C t 2 30 0 CTính nhiệt độ tăng của nước?Giải: Gọi t là nhiệt độ ban dầu của nước. vậy: Nhiệt lượng miếng đồng tỏa ralà: Q1 m1c1 (t1 t2 ) = 0,6,380. (100-30) = 15960 (J) Nhiệt lượng thu vào là: Q2 m2c2 (t2 t ) = 2,5 .4200. (30-t)Theo PT cân bằng nhiệt ta có: Q1 Q2 2,5.4200(30-t) = 15960 =>t =28,48 Vậy nước nóng lên là: 30- 28,48 = 1,520C. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 34:KIỂM TRA HỌC KÌ IITiết 34: KIỂM TRA HỌC KÌ III/ Mục tiêu: 1.Kiến thức: Kiểm tra tấc cả những kiến thức mà học sinh đã học ở phần Nhiệt Học 2. Kĩ năng: Kiểm tra sự vận dụng kiến thức của hs để giải thích các hiện tượng vàlàm các BT có liên quan. 3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.II/ Ma trận thiết kế đề: chất Chuyển Dẫn nhiệt Đối lưu Nhiệt Động cơ Công thức Các cấu tạo thế động của lượng nhiệt tính hiệu suất nào NT, PT TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN T TN TL LNB 1 0,5 1 0,5 21 1 0,5 1 0,5 63TH 1 0,5 1 0,5 33VD 14 10Tổng 1 0,5 1 0,5 1 0,5 1 0,5 21 1 0,5 1 0,5III/ Đề kiểm tra: A. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:Câu 1: Khi đổ 50cm3 rượu vào 50cm3 nước ta thu được hỗn hợp rượu - nướccó thể tích: A. Bằng 100cm3 B. Lớn hơn 100cm3 C. Nhỏ hơn 100cm3 D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 100cm3Câu 2: Khi các nguyên tử - phân tử của các chất chuyển động nhanh lên thìđại lượng nào sau đây tăng lên: A. khối lượng của chất. B. Trọng lượng của chất C. Cả khối lượng và trọng lượng của chất D. Nhiệt độ của chất.Câu 3: Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiêtj từ tốt đến kém sau đây,cách nào đúng? A. Đồng, không khí, nước.. B. Không khí, nước, đồng. C. Nước, đồng, không khí D. Đồng, nước, không khíCâu 4: Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra ở chất nào sau đây: A. Chỉ ở chất lỏng. B. Chỉ ở chất khí C. Chỉ ở chất lỏng và chất khí D. Cả ở chất lỏng, rắn và chất khí.Câu 5: Công thức tính nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra là: A. m = Q.q B. Q = q.m C. Q= q/m D. m = q/QCâu 6: Đơn vị của nhiệt lượng là: A. Kilôgam(Kg) B. Mét (m) D. Niutơn(N) C. Jun (J)Câu 7: Trong các động cơ sau, động cơ nào là động cơ nhiệt? A. Động cơ quạt điện B. Động cơ chạy máy phát điện của nhà máy thủy điện C. Động cơ xe Honda D. Tất cả các động cơ trênCâu 8: Công thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt là: A A. H = B. H = A. Q Q A C. Q = H.A D. Q= HB/ Phần tự luận: Câu 1: Đun nước bằng ấ m nhôm và bằng ấm đất trên cùng một bếplửa thì nước trong ấm nào nhanh sôi hơn? Tại sao? Câu2: Người ta thả một miếng đồng có khối lượng 0,6KG ở nhiệt độ1000C vào 2,5 Kg nước. Nhiệt độ khi có sự cân bằng là 300C. Hỏi nước nónglên bao nhiêu độ? (Bỏ qua sự trao đổi nhiệt của bình nước và môi trường)Biết: Cnuoc = 4200J/Kg.K Cdong = 380 J/kg.KIV/ Hướng dẫn tự học: bài sắp học: “Ôn tập” Xem lại các câu hỏi và BT ở phần này để hôm sau tự họcV/ Bổ sung: ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂMA. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: C Câu 2: D Câu 3: D Câu 4: C Câu 5: B Câu 6: C Câu 7: C Câu 8: AB.PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: (2đ) Đn nước bằng ấm nhôm và bằng ấm đất trên cùng mộtbếp lửa thì nước trong ấm nhô m sôi nhanh hơn vì nhô m dẫn nhiệt tốt hơnđất. Câu 2: 4đ Tóm tắt: m1 0,6kg m2 2,5kg C1 380 J / kg .K t1 1000 C t 2 30 0 CTính nhiệt độ tăng của nước?Giải: Gọi t là nhiệt độ ban dầu của nước. vậy: Nhiệt lượng miếng đồng tỏa ralà: Q1 m1c1 (t1 t2 ) = 0,6,380. (100-30) = 15960 (J) Nhiệt lượng thu vào là: Q2 m2c2 (t2 t ) = 2,5 .4200. (30-t)Theo PT cân bằng nhiệt ta có: Q1 Q2 2,5.4200(30-t) = 15960 =>t =28,48 Vậy nước nóng lên là: 30- 28,48 = 1,520C. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu vật lý cách giải vật lý phương pháp học môn lý bài tập lý cách giải nhanh lýTài liệu liên quan:
-
Giáo trình hình thành ứng dụng điện thế âm vào Jfet với tín hiệu xoay chiều p2
10 trang 61 0 0 -
Giáo trình hình thành nguyên lý ứng dụng hệ số góc phân bố năng lượng phóng xạ p4
10 trang 46 0 0 -
13. TƯƠNG TÁC GIỮA HAI DÒNG ĐIỆN THẲNG SONG SONG. ĐỊNH NGHĨA ĐƠN VỊ AM-PE
4 trang 40 0 0 -
Giáo trình hình thành phân đoạn ứng dụng cấu tạo đoạn nhiệt theo dòng lưu động một chiều p5
10 trang 30 0 0 -
35 trang 30 0 0
-
Giáo trình hình thành chu kỳ kiểm định của hạch toán kế toán với tiến trình phát triển của xã hội p4
10 trang 29 0 0 -
Tài liệu: Hướng dẫn sử dụng phần mềm gõ công thức Toán MathType
12 trang 29 0 0 -
Thiết kế vĩ đại - Stephen Hawking & Leonard Mlodinow (Phần 5)
5 trang 28 0 0 -
Bài giảng vật lý : Tia Ronghen part 3
5 trang 28 0 0 -
21 trang 28 0 0