![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Tiết 34: LUYỆN TẬP (tiếp)
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 101.28 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác và hệ quả vào làm bài tập - Kĩ năng: Rèn cho học sinh kĩ năng suy luận có logic, vẽ hình cho học sinh - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh B: Trọng tâm Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông vào làm bài tập
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 34:LUYỆN TẬP (tiếp) Tiết 34: LUYỆN TẬP (tiếp)A: Mục tiêu- Kiến thức: Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác và hệ quả vàolàm bài tập- Kĩ năng: Rèn cho học sinh kĩ năng suy luận có logic, vẽ hình cho học sinh- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinhB: Trọng tâm Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông vào làmbài tậpC: Chuẩn bị GV: Thước thẳng, ê ke, bảng phụ, com pa HS : Chuẩn bị bài, đồ dùng đầy đủD: Hoạt động dạy học 1: Kiểm tra(7’)- Nêu các trường hợp bằng nhau của tam giác? Vẽ hình minh họa các trườnghợp đó?- Nêu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông? Vẽ hình minh họa cáctrường hợp đó? 2: Giới thiệu bài(2’) Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác, tam giác vuông vào làmmột số dạng bài tập có liên quan 3: Bài mới Hoạt động của Hoạt động của trò Nội dungTg thầy15’ HĐ1 Bài 39 Dùng bảng phụ H 108 H 105 * ADB và ADC AHB và AHC là hai là hai tam giác vuông tam giác vuông có có HB = HC . Gọi học sinh AD chung AH chung · · lên bảng trình AHB = AHC ( hai BAD CAD bày từng hình cạch góc vuông) ADB = ADC H 106 (cạch huyền, góc . Ở hình 108 gọi nhọn) DKE và DKF là hai từng học sinh lên * ACE và ABH tam giác vuông có bảng làm từng DK chung là hai tam giác vuông · · phần có KDE KDF DKE = DKF ( cạch AB = AC ( vì góc vuông, góc nhọn) ADB = ADC) · H 107 CAE chung ABD và ACD là hai ACE = ABH ( tam giác vuông có cạch góc vuông, góc AD chung nhọn) · · * DBE và DCH DAB DAC là hai tam giác vuông ABD = ACD ( cạch huyền, góc nhọn) có DB = DC ( vì ADB = ADC)14’ · · Bài 2 BDE CDH (đối đỉnh) HĐ2 DBE = DCH ( A *Đề bài cạch góc vuông, góc 12 K Cho ABC, tia nhọn) H phân giác của góc A cawts BC M C B ở M. Từ M kẻ GT: ABC; µ A2 ; A1 ¶ Xét AHM và AKM là MH vuông góc MK AC; hai tam giác vuông có với AB, MK M H AB AM chung vuông góc với KL: AK = AH µ A ( GT) A1 ¶2 AC. Chứng minh AHM = AKM ( cạch rằng AH = AK huyền, góc nhọn) . Làm thế nào Nên AH = AK ( hai cạch t- chứng minh đợc ơng ứng) AH = AK AH = AK . AHM và AHM = AKM AKM là các tam giác gì? AM chung Chúng đã có các µ A A1 ¶2 điểu kiện nào bằng nhau? 4: Củng cố, luyện tập(5’)- Nhắc lại các trường hợp bằng nhau của tam giác, các trường hợp bằng nhaucủa hai tam giác vuông- Khi cần chứng minh đoạn bằng nhau hoặc góc bằng nhau ta làm thế nào?(Ta đưa về chứng minh hai tam giác có chứa hai đoạn đó hoặc hai tam giáccó chứa hai góc đó bằng nhau) 5: Hướng dẫn về nhà(2’)-Ôn kĩ lại các trường hợp bằng nhau của tam giác, tam giác vuông- Làm các bài tập còn lại trong sbt- Đọc trước bài: “ Tam giác cân” ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 34:LUYỆN TẬP (tiếp) Tiết 34: LUYỆN TẬP (tiếp)A: Mục tiêu- Kiến thức: Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác và hệ quả vàolàm bài tập- Kĩ năng: Rèn cho học sinh kĩ năng suy luận có logic, vẽ hình cho học sinh- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinhB: Trọng tâm Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông vào làmbài tậpC: Chuẩn bị GV: Thước thẳng, ê ke, bảng phụ, com pa HS : Chuẩn bị bài, đồ dùng đầy đủD: Hoạt động dạy học 1: Kiểm tra(7’)- Nêu các trường hợp bằng nhau của tam giác? Vẽ hình minh họa các trườnghợp đó?- Nêu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông? Vẽ hình minh họa cáctrường hợp đó? 2: Giới thiệu bài(2’) Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác, tam giác vuông vào làmmột số dạng bài tập có liên quan 3: Bài mới Hoạt động của Hoạt động của trò Nội dungTg thầy15’ HĐ1 Bài 39 Dùng bảng phụ H 108 H 105 * ADB và ADC AHB và AHC là hai là hai tam giác vuông tam giác vuông có có HB = HC . Gọi học sinh AD chung AH chung · · lên bảng trình AHB = AHC ( hai BAD CAD bày từng hình cạch góc vuông) ADB = ADC H 106 (cạch huyền, góc . Ở hình 108 gọi nhọn) DKE và DKF là hai từng học sinh lên * ACE và ABH tam giác vuông có bảng làm từng DK chung là hai tam giác vuông · · phần có KDE KDF DKE = DKF ( cạch AB = AC ( vì góc vuông, góc nhọn) ADB = ADC) · H 107 CAE chung ABD và ACD là hai ACE = ABH ( tam giác vuông có cạch góc vuông, góc AD chung nhọn) · · * DBE và DCH DAB DAC là hai tam giác vuông ABD = ACD ( cạch huyền, góc nhọn) có DB = DC ( vì ADB = ADC)14’ · · Bài 2 BDE CDH (đối đỉnh) HĐ2 DBE = DCH ( A *Đề bài cạch góc vuông, góc 12 K Cho ABC, tia nhọn) H phân giác của góc A cawts BC M C B ở M. Từ M kẻ GT: ABC; µ A2 ; A1 ¶ Xét AHM và AKM là MH vuông góc MK AC; hai tam giác vuông có với AB, MK M H AB AM chung vuông góc với KL: AK = AH µ A ( GT) A1 ¶2 AC. Chứng minh AHM = AKM ( cạch rằng AH = AK huyền, góc nhọn) . Làm thế nào Nên AH = AK ( hai cạch t- chứng minh đợc ơng ứng) AH = AK AH = AK . AHM và AHM = AKM AKM là các tam giác gì? AM chung Chúng đã có các µ A A1 ¶2 điểu kiện nào bằng nhau? 4: Củng cố, luyện tập(5’)- Nhắc lại các trường hợp bằng nhau của tam giác, các trường hợp bằng nhaucủa hai tam giác vuông- Khi cần chứng minh đoạn bằng nhau hoặc góc bằng nhau ta làm thế nào?(Ta đưa về chứng minh hai tam giác có chứa hai đoạn đó hoặc hai tam giáccó chứa hai góc đó bằng nhau) 5: Hướng dẫn về nhà(2’)-Ôn kĩ lại các trường hợp bằng nhau của tam giác, tam giác vuông- Làm các bài tập còn lại trong sbt- Đọc trước bài: “ Tam giác cân” ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánTài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 210 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 84 0 0 -
22 trang 51 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 39 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 39 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 37 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 37 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 35 0 0 -
351 trang 33 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 32 0 0