Danh mục

Tiết 36 BÀI TẬP

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 154.63 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp học sinh nắm được các dạng bài tậpvà cách giải các dạng bài tập về toạ độ véc tơ, toạ độ diểm trong không gian Thông qua bài giảng rèn luyện cho học sinh kĩ năng giải các bài tập về toạ độ, kĩ năng tính toán, khả năng tư duy lô gíc, tư duy toán học dựa trên cơ sở các kiến thức về toạ độ trong không gian.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 36 BÀI TẬP Tiết 36 BÀI TẬP.A. CHUẨN BỊ:I. Yêu cầu bài:1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy: Nhằm giúp học sinh nắm được các dạng bài tậpvà cách giải các dạng bàitập về toạ độ véc tơ, toạ độ diểm trong không gian Thông qua bài giảng rèn luyện cho học sinh kĩ năng giải các bài tập về toạđộ, kĩ năng tính toán, khả năng tư duy lô gíc, tư duy toán học dựa trên cơ sở cáckiến thức về toạ độ trong không gian.2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm: Qua bài giảng, học sinh say mê bộ môn hơn và có hứng thú tìm tòi, giảiquyết các vấn đề khoa học.II. Chuẩn bị: Thầy: giáo án, sgk, thước. Trò: vở, nháp, sgk và đọc trước bài.B. Thể hiện trên lớp: I. Kiểm tra bài c ũ: (7) + Nêu đ ịnh lí về toạ độ véc tơ, toạ độ diểm CH uuuu r + áp dụng: xác định toạ độ MN biếT M(1;-2;3), N(-1;1;2) ĐA + Định lý: r r 1 Cho v(x; y;z),u(x ; yz) ta có: rr 2  v  u   x  x ; y  y ;z  z  r  kv   kx;ky;kz  3 Cho A(x;y;z), B(x;y;z) ta có: uuu r  AB   x  x; y y;z  z  2 uuuu r + AD: MN  (2;3; 1) 3 II. Dạy bài mới PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG tgGV: Gọi học sinh đọc 5 BÀI 3: (SGK-66)đề bài Giải r r r? Hãy xác định toạ độ a   2; 5;3 ,b   0;2; 1 ;c  1;7;2  r r 1r r rcủa d d  4a  b  3c 3 r  1 55   d   11; ;   3 3 Tìm toạ độ của x biết: BÀI 4: rr r r r a  x  4a  x  4a r r a   0; 2;1  x   0; 6;3GV: Gọi học sinh đọcđề bài 5 BÀI 7,8: Cho M(x;y;z). Tìm toạ độ a. Hình chiếu của M trên trục Oy? Hãy xác định toạ độ r b. Điểm đối xứng của M qua O, qua (Oxy),của x qua Oy Giải 10 a. Gọi M là hình chiếu của M trên (Oxy)  toạGV: Gọi học sinh đọcđề bài độ của M là: (x;y;0) Gọi M là hình chiếu của M trên Oy  toạ độ của M là: (0;y;0) b. Gọi M1 là điểm đối xứng của M qua O  Toạ độ củav M1 là: (-x;-y-z)? Những điểm nằm Gọi M2 là điểm đối xứng của M qua (Oxy)  Toạtrên (Oxy) có tính chất độ củav M2 là: (x;y-z)gì  toạ độ M Gọi M3 là điểm đối xứng của M qua Oy  Toạ độ? Những điểm nằm củav M3 là: (-x;y-z)trên Oy có tính chất gì toạ độ M BÀI 9: (SGK-67)? Em hãy xác định toạ Giảiđộ của các điểm M1;M 2; M 3 8 a. A(1;3;1), B(0;1;2), C(0;0;1) uuu r uuu r  CA  (1;3;0),CB  (0;1;1) uuu uuu rr 130   hai véc tơ CA, CB không Ta có: 011 cùng phương  3 điểm A, B, C không thẳng hàngGV: Gọi học sinh đọc b. A(1;1;1), B(-4;3;1), C ...

Tài liệu được xem nhiều: