Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực. Rèn luỵên các kỹ năng thực hiện c1c phép tính, vận dụng các kiến thức về luỹ thừa, tỉ lệ thức, dãy tỉ sốbằng nhau để tìm số chưa Biết. Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 38: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỈ TÚI CASIOTiết 37: KIỂM TRA CHƯƠNG II. Tiết 38: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỈ TÚI CASIO Tiết 39: ÔN TẬP HỌC KỲ I (Tiết 1)I. Mục đích- yêu cầu: On tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực. Rèn luỵên các kỹ năng thực hiện c1c phép tính, vận dụng các kiến thức về luỹ thừa, tỉ lệ thức, dãy tỉ sốbằng nhau để tìm số chưa Biết. Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác.II. Chuẩn bị: GV: Bảng tổng kết các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc hai, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, tỉ lệ thức. HS: On tập các qui tắc. I. Tiến trình: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: On tập về số hữu tỉ, số thực , tính giá trị Biểu thức (20’)- Số hữu tỉ là gì? - HS: Trả lời. 1. Thực hiện các phép- Số hữu tỉ có Biểu diễn toán sau:như thế nào? 12 1 . 4 .(-1)2 a) -0,75. 5 6- Số vô tỉ là gì? 15 = 2- Số thực là gì? 11 11 b) . (-24,8) - . 75,2 25 25- Trong tập hợp R có các = -44phép toán nào? c)- Bài tập: 3 2 2 1 5 2 : : 1. Thực hiện các phép - HS quan sát và nhắc 4 7 3 4 7 3toán sau: lại các tính chất. =0 - HS làm bài 12 1 . 4 .(-1)2a) -0,75. 5 6 11 11b) . (-24,8) - . 75,2 25 25c) 3 2 2 1 5 2 : : 4 7 3 4 7 3GV yêu cầu tính hợp lýnếu có thể.- Yêu cầu HS hoạt độngnhóm bài 2. - HS hoạt động nhómBài 2: bài 2.Tính:a) 3 2 2 1 5 + : 4 7 3 4 70,25.10000 2 25 1b) 12. .3 2 3 6 8 2 3 34.17 1c) 2 39 Hoạt động 2: On tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau(23’)- Tỉ lệ thức là gì? - HS tự trả lời.- Nêu tính chất cơ bảncủa tỉ lệ thức?- Viết dạng tổng quát cáctínhchất của dãy tỉ sốbằng nhau.Bài tập: - HS làm bài. Bài 1:1) Tìm x: a. x: 8,5 = 0,69:(-1,15)a. x: 8,5 = 0,69:(-1,15) x= -5,1 5 5b. (0,25.x):3 = :0,125 b. (0,25.x):3 = :0,125 6 6Bài 2: Tìm x, y Biết: x = 807.x = 3.y và x – y = 16 Bài 2: Tìm x, y Biết:Bài 3: 7.x = 3.y và x – y = 16So sánh a, b, c Biết: x = -12; y = -28 Bài 3:abc bca a b c abc = =1Bài 4: (80/SBT-14) b c a bcaBài 5: Tìm x a=b=c Bài 5:a) {2x -1{ +1 = 4 a) x = 2 hay x = -1b) 8 – {1- 3.x{= 3 4 b) x = 2 hay x = 3c) (x +5)3 = -64 c) x = -9Bài 6: Bài 6:Tìm GTLN, GTNN của GTLN ...