Thông tin tài liệu:
Củng cố về tên gọi và quan hệ của các thành phần trong phép chia - Rèn cho HS tính cần thận, chính xác. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: SGK, 6 hình vuông bằng nhựa. - HS: SGK, VBT, 6 hình vuông bằng nhựa. III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung A.Kiểm tra bài cũ: - Tính Giảm 8 lên 4 lần Giảm 9 lên 3 lần B.Bài mới: 1, Giới thiệu bài: (1 phút) G: Giới thiệu trực tiếp qua KTBC (5 phút)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 39: TÌM SỐ CHIA Tiết 39: TÌM SỐ CHIAI.Mục tiêu:- HS biết tìm số chia chưa biết- Củng cố về tên gọi và quan hệ của các thành phần trong phép chia- Rèn cho HS tính cần thận, chính xác.II. Đồ dùng dạy - học:- GV: SGK, 6 hình vuông bằng nhựa.- HS: SGK, VBT, 6 hình vuông bằng nhựa.III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành H: 2HS lên bảng thực hiệnA.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Giảm 8 lên 4 lần H+G: Nhận xét, đánh giá- Tính Giảm 9 lên 3 lầnB.Bài mới: G: Giới thiệu trực tiếp qua KTBC 1, Giới thiệu bài: (1 phút) 2, Hình thành KT mới: ( 13 phút ) G: Đưa ví dụ SGKa. Cách tìm số chia H: Lấy 6 h. vuông xếp giống hình SGKVD1: ( SGK trang 39) G: HD đếm số hàng và số hình vuông 6 : 2 = 3 trong mỗi hàng. - HD học sinh nêu phép chia SBC SC Thương H: Nêu tên gọi các thành phần của phép chia G: Ghi bảng - > HS đọc lại và nhận biếtTa có: 2 = 6 : 3 G: HD phép chia cụ thể như SGK 30 : x = 5 H: Quan sát, Xác định yêu cầu của bài. x = 30 : 5 H+G: Trao đổi cùng thực hiện bài toán x=6 - Rút ra kết luận H: Nhắc lại KL, thực hiện 1 VD minhKL: ( SGK trang 39) hoạb. Thực hành: (18 phút)Bài 1: Tính nhẩm H: Nêu yêu cầu bài tập - Tính nhẩm, nêu miệng kết quả 35 : 5 = 28 : 7 = H+G: Nhận xét, đánh giá 35 : 7 = 28 : 4 = H: Chữa bài vào vởBài 2a: Tìm x H: Nêu yêu cầu bài tập 12 : x = 2 42 : x = 6 - Nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết - làm bài vào vở - Lên bảng thực hiện( 1 em) G: Nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu BTBài tập 3: Trong phép chia, 7 chiacho mấy để được: G: Giúp HS nắm vững yêu cầu của BTa) Thương lớn nhất H: Suy nghĩ nêu miệng kết quảb) Thương bé nhất H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nêu lại ND bài học3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút ) G: Nhận xét chung giờ học. G: HD bài tập ở vở BT.