Thông tin tài liệu:
Hiểu được khái niệm tập hợp, tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau, phần tử 2. Về kĩ năng: - Sử dụng đúng các kí hiệu ,, , . Biết diễn đạt k/niệm bằng ngôn ngữ mệnh đề - Biết cho tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp - Vận dụng được khái niệm tập hợp con, tập hợp bằng nhau vào giải bài tập 3. Về thái độ , tư duy: - Cẩn thận, chính xác. -...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 4: TẬP HỢP Tiết 4: TẬP HỢPA. MỤC TIÊU1. Về kiến thức: - Hiểu được khái niệm tập hợp, tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau, phần tử2. Về kĩ năng: - Sử dụng đúng các kí hiệu ,, , . Biết diễn đạt k/niệm bằng ngôn ngữmệnh đề - Biết cho tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ratính chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp - Vận dụng được khái niệm tập hợp con, tập hợp bằng nhau vào giải bài tập3. Về thái độ , tư duy: - Cẩn thận, chính xác. - Hứng thú trong học tập.B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - Giáo viên: Hệ thống cõu hởi. Phiếu học tập - Học sinh: Đọc trước bài.C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC Hoạt động 1: Tập hợp và phần tử Cho ví dụ về tập hợp . Dùng các kí hiệu , để điền vào (...) 1 C) 5 ... Q A) 3 ... Z B) ... N D) ... R 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HSYêu cầu học sinh cho ví dụ - Nêu ví dụ- Yêu cầu HS điền vào chổ trống - Lên bảng điền vào chổ trống- Cho HS phát biểu điều cảm nhận được - Phát biểu điều cảm nhận được- Cho HS ghi nhận kiến thức - Ghi nhận kiến thức Hoạt động 2: Cách xác định tập hợp Hoạt động của GV Hoạt động của HS- CH1: Liệt kê các phần tử của tập hợp các ước nguyên - Trả lới câu hỏi 1dương của 30 (ĐS: 1, 2, 15, 3, 10, 5, 6, 30)- CH2: Tập hợp B các nghiệm phương - Trả lới câu hỏi 2trình x2 3x 2 0 (ĐS : B ={1, 3})được viết là B = x r | x 2 3 x 2 0 . Hãy liệt kê - Nêu các cách xác định tập hợpcác phần tử của tập B - Ghi nhận kiến thức.- Từ đó yêu cầu HS nêu các cách xác định tập hợp- Nêu biểu đồ Ven Hoạt động 3: Tập hợp rỗng Hãy liệt các phần tử của tập hợp A= x r | x 2 x 1 0 Hoạt động của GV Hoạt động của HS- Yêu cầu HS liệt kê các phần tử - Trả lời- Yêu cầu HS khác nhận xét (A= ) - Cho HS phát biểu điều cảm nhận được - Phát biểu điều cảm nhận- Chính xác hoá hình thành khái niệm được- Cho HS ghi nhận kí hiệu - Ghi nhận kí hiệu Hoạt động 4: Tập hợp con Biểu đồ minh hoạ trong hình 1 nói gì về quan hệ gữa tập hợp các số nguyênvà tập hợp các số hữu tỉ ? Có thể nói mỗi số nguyên là một số hữu tỉ haykhông? Hoạt động của GV Hoạt động của HS- Treo tranh vẻ hình minh hoạ - Quan sát , trả lời- Yêu cầu HS phát biểu điều cảm nhận được (Z R)- Cho HS phát biểu điều cảm nhận được - Phát biểu điều cảm nhận được- Chính xác hoá hình thành khái niệm - Phát biểu lại-Yêu cầu HS dùng kí hiệu phát biểu lại định nghĩa - Ghi nhớ kí hiệu- Yêu cầu HS ghi nhớ kí hiệu - Nêu nhận xét- Cho quan sát hình 2 để rút ra nhận xét Hoạt động 5: Củng cố: Câu hỏi 1: Cho tập hợp A={ a, b }. Tập nào sau đây là tập con của A D) A) {a} B) {a,b,c} C) {b} Câu hỏi 2: Xác định các phần tử của tập hợp {x R | (x2 – 2x + 1)(x – 3) =0}- Nắm được tập hợp, phần tử là gì , khái niệm tập rỗng, tập con , hai tậphợp bằng nhau- Nắm và nhớ các kí hiệu ,, , và biết sử dụng - Biết phát biểu các khái niệm tạp hợp con, tập hợp bằng nhau dưới dạngmệnh đềD. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Làm cỏc bài tập 1, 2, 3. - Đọc tiếp bài: Các phép toán về tập hợp.☺ HDBT: + BT 1: tương tự vớ dụ 2. + BT 2b: Hãy liệt kê các phần tử của hai tập hợp. Sau đó ápdụng định nghĩa. ...