Tiết 40 §. Bài 23 (tiếp): MUỐI CLORUA - LUYỆN TẬP
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 152.80 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Kiến thức: biết cách nhận biết ion clorua 2. Kĩ năng: - quan sát thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm - giải các bài tập liên quan II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên: -chuẩn bị một số bài tâp liên quan để học sinh luyện tập - Hoá chất: dung dịch AgNO3, dung dịch NaCl, dung dịch HCl - Dụng cụ: giá ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ 2. Học sinh: học bài và làm các bài tập về nhà
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 40 §. Bài 23 (tiếp): MUỐI CLORUA - LUYỆN TẬPTiết 40 §. Bài 23 (tiếp): MUỐI CLORUA - LUYỆN TẬPI. MỤC TIÊU BÀI HỌC:1. Kiến thức: biết cách nhận biết ion clorua2. Kĩ năng: - quan sát thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm - giải các bài tập liên quanII. CHUẨN BỊ :1. Giáo viên: -chuẩn bị một số bài tâp liên quan để học sinh luyện tập - Hoá chất: dung dịch AgNO3, dung dịch NaCl, dung dịch HCl - Dụng cụ: giá ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ2. Học sinh: học bài và làm các bài tập về nhàIII. PHƯƠNG PHÁP:- Gv đặt vấn đề- Hs hợp tác nhóm nhỏ tự giải quyết vấn đề dưới sự hướng dẫn của gv- Kết hợp sách giáo khoa để HS tự chiếm lĩnh kiến thức.IV. NỘI DUNG TIẾT HỌC: Tiết 40 1. Ổn định lớp2. Kiểm tra bài cũ:Hs1: BT5/SGK/trang 106Hs2: BT1/SGK/trang1063. Bài mới:HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN GHI BẢNGVÀ HỌC SINHIII. Muối clorua và nhận biết ion III. Muối clorua và nhận biết ionclorua clorua1. Một số muối clorua 1. Một số muối cloruaHoạt động 1:- Gv: + nêu tính tan của muối - đa số các muối clorua tan nhiều trong nước, trừ AgCl không tan, ítclorua? tan:CuCl, PbCl2 + ứng dụng của muối NaCl vàmột số muối clorua khác? - ứng dụng: (SGK)2.Nhận biết ion clorua 2.Nhận biết ion cloruaHoạt động 2:- Gv: cho hs làm thí nghiệm nhận - dùng dung dịch AgNO3 để nhậnbiết ion Cl- trong dung dịch HCl, biết Cl- NaCl + AgNO3 NaNO3 + AgCl↓NaCl và viết PTPƯ (trắng)- Gv: kết luận cách nhận biết ion HCl + AgNO3 HNO3 + AgCl↓clorua (trắng)IV. Luyện tập:Hs thảo luận theo nhóm các BT sau BT 5.11/trang37/SBT:và gv chỉ định một hs bất kì củanhóm trình bày đáp án, lấy điểm chocả nhóm Đáp án: a) VHCl = 0,8 litHoạt động 3: b) %VHCl = 80%BT 5.11/SBT/37 %VCl2 =20% BT 5.13/ trang 37/SBTHoạt động 4 :- làm BT 5.13 a) VCl2= 1,12 lit b) VCl2 = 1,4 litHoạt động 5: 5.15 D 5.16 D- BT 5.15, 5.16, 5.17, 5.17 B 5.18 A5.18/SBT/trang 37,38 - Hoà tan vào nướclọc bỏ CaSO4Hoạt động 6: ít tan- BT 5.19/SBT/trang 39 - cho vào nước lọc một lượng dư dung dịch BaCl2 BaCl2 + CaSO4 BaSO4↓ + CaCl2 BaCl2 + Na2SO4 BaSO4↓ + 2NaCl lọc bỏ kết tủa BaSO4, nước lọc chứa CaCl2, MgCl2, NaCl, BaCl2 dư - thêm vào nước lọc một lượng dung dịch Na2CO3 lấy dư Na2CO3 + CaCl2 CaCO3↓ + 2NaCl Na2CO3 + MgCl2 MgCO3↓ + 2NaCl Na2CO3 + BaCl2 BaCO3 ↓+ 2NaCl - Lọc bỏ kết tủa, nước lọc chỉ chứa NaCl và Na2CO3 dư, cho tác dụng với dung dịch HCl dư Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O Khi cô cạn, HCl dư bay hơi hết, thu được NaCl tinh khiết a) mCu = 6,4 gamHoạt động 7:- BT 5.22/SBT/trang 39 b) mhh =12,4 gam4. Dặn dò:- BTVN: + làm BT 6,7/ SGK/trang 106 và 5.12, 5.14, 5.20/SBT/trang37,38VI. RÚT KINH NGHIỆM:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 40 §. Bài 23 (tiếp): MUỐI CLORUA - LUYỆN TẬPTiết 40 §. Bài 23 (tiếp): MUỐI CLORUA - LUYỆN TẬPI. MỤC TIÊU BÀI HỌC:1. Kiến thức: biết cách nhận biết ion clorua2. Kĩ năng: - quan sát thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm - giải các bài tập liên quanII. CHUẨN BỊ :1. Giáo viên: -chuẩn bị một số bài tâp liên quan để học sinh luyện tập - Hoá chất: dung dịch AgNO3, dung dịch NaCl, dung dịch HCl - Dụng cụ: giá ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ2. Học sinh: học bài và làm các bài tập về nhàIII. PHƯƠNG PHÁP:- Gv đặt vấn đề- Hs hợp tác nhóm nhỏ tự giải quyết vấn đề dưới sự hướng dẫn của gv- Kết hợp sách giáo khoa để HS tự chiếm lĩnh kiến thức.IV. NỘI DUNG TIẾT HỌC: Tiết 40 1. Ổn định lớp2. Kiểm tra bài cũ:Hs1: BT5/SGK/trang 106Hs2: BT1/SGK/trang1063. Bài mới:HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN GHI BẢNGVÀ HỌC SINHIII. Muối clorua và nhận biết ion III. Muối clorua và nhận biết ionclorua clorua1. Một số muối clorua 1. Một số muối cloruaHoạt động 1:- Gv: + nêu tính tan của muối - đa số các muối clorua tan nhiều trong nước, trừ AgCl không tan, ítclorua? tan:CuCl, PbCl2 + ứng dụng của muối NaCl vàmột số muối clorua khác? - ứng dụng: (SGK)2.Nhận biết ion clorua 2.Nhận biết ion cloruaHoạt động 2:- Gv: cho hs làm thí nghiệm nhận - dùng dung dịch AgNO3 để nhậnbiết ion Cl- trong dung dịch HCl, biết Cl- NaCl + AgNO3 NaNO3 + AgCl↓NaCl và viết PTPƯ (trắng)- Gv: kết luận cách nhận biết ion HCl + AgNO3 HNO3 + AgCl↓clorua (trắng)IV. Luyện tập:Hs thảo luận theo nhóm các BT sau BT 5.11/trang37/SBT:và gv chỉ định một hs bất kì củanhóm trình bày đáp án, lấy điểm chocả nhóm Đáp án: a) VHCl = 0,8 litHoạt động 3: b) %VHCl = 80%BT 5.11/SBT/37 %VCl2 =20% BT 5.13/ trang 37/SBTHoạt động 4 :- làm BT 5.13 a) VCl2= 1,12 lit b) VCl2 = 1,4 litHoạt động 5: 5.15 D 5.16 D- BT 5.15, 5.16, 5.17, 5.17 B 5.18 A5.18/SBT/trang 37,38 - Hoà tan vào nướclọc bỏ CaSO4Hoạt động 6: ít tan- BT 5.19/SBT/trang 39 - cho vào nước lọc một lượng dư dung dịch BaCl2 BaCl2 + CaSO4 BaSO4↓ + CaCl2 BaCl2 + Na2SO4 BaSO4↓ + 2NaCl lọc bỏ kết tủa BaSO4, nước lọc chứa CaCl2, MgCl2, NaCl, BaCl2 dư - thêm vào nước lọc một lượng dung dịch Na2CO3 lấy dư Na2CO3 + CaCl2 CaCO3↓ + 2NaCl Na2CO3 + MgCl2 MgCO3↓ + 2NaCl Na2CO3 + BaCl2 BaCO3 ↓+ 2NaCl - Lọc bỏ kết tủa, nước lọc chỉ chứa NaCl và Na2CO3 dư, cho tác dụng với dung dịch HCl dư Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O Khi cô cạn, HCl dư bay hơi hết, thu được NaCl tinh khiết a) mCu = 6,4 gamHoạt động 7:- BT 5.22/SBT/trang 39 b) mhh =12,4 gam4. Dặn dò:- BTVN: + làm BT 6,7/ SGK/trang 106 và 5.12, 5.14, 5.20/SBT/trang37,38VI. RÚT KINH NGHIỆM:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hóa học hữu cơ điện hóa học bài tập hóa học chuyên đề hóa học ôn tập hóa họcTài liệu liên quan:
-
Giáo án Hóa học lớp 12 'Trọn bộ cả năm)
342 trang 351 0 0 -
Báo cáo đề tài: Chất chống Oxy hóa trong thực phẩm
19 trang 157 0 0 -
131 trang 134 0 0
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 109 0 0 -
Luận văn Nâng cao năng lực tự học cho HS chuyên Hoá học bằng tài liệu tự học có hướng dẫn theo modun
162 trang 83 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 79 1 0 -
Lý thuyết môn Hoá học lớp 11 - Trường THPT Đào Sơn Tây
89 trang 75 0 0 -
4 trang 61 0 0
-
2 trang 54 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 52 0 0