Thông tin tài liệu:
Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. - Tiếp tục rèn luyện khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày bài toán chứng minh hình học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TIẾT 41: LUYỆN TẬP LUYỆN TẬPTIẾT 41 :I. Mục tiêu:- Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh các đoạnthẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.- Tiếp tục rèn luyện khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày bài toán ch ứng minh h ìnhhọc.II. Chuẩn bị của G và H: Giáo viên: Thước thẳng, êke, compa. Học sinh: Thước thẳng, e ke, compa, bút ch ì.III. Tiến trình bài dạy: 1 . Kiểm tra bài cũ- đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: (5 ’ – 7’) - Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông. 2 . Dạy học bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG 1: LUYỆN TẬP (5’ – 7’) Bài 65 (Tr 137 - sgk) ABài 65 ( Tr 137- SGK) Một học sinh lên bảng làm bài, cả lớp Yêu cầu học sinh đọc đề bài, làm vào vở. K IH vẽ hình, ghi GT, KL, nêu Nh ận xét bổ sung hướng cm bài toán -> trình bày lời giải của bạn. C B Giải : lời giải a) Xét ABH và ACK có: Chữa bài làm của học sinh, GT ABC, AC = AB hoàn thiện lời giải mẫu. AB = AC (ABC cân (GT)) BH AC; CK AB KL a) AH = AK  góc chung b) AI là tia phân giác  ABH = ACK (c.huyền và c) vBIK = v CIH góc nhọn) AH = AK (hai cạnh tương a) AH = AK ứng) b) Xét v AIK và v AIH có: ABH = ACK AI cạnh chung AK = AH (cmt) ? vAIK = vAIH (cạnh huyền - cạnh góc vuông) * b ) Â1 = Â2 Â1 = Â2 (hai góc tương ứng) (1) AIK = AIH Ta lại có AI nằm giữa AK và AH (2) ? Từ (1) và (2) suy ra AI là tia phân giác của góc A. c) Cm vBIK = v CIH Ta có: IK = IH (từ * h ai cạnh tương ứng bằng nhau) BIK = BIH (hai góc đối đỉnh) vBIK = v CIH (g.c.g)Bài 66 (Tr 137 - sgk) Bài 66 (Tr 137 - sgk) Trả lời miệng Yêu cầu học sinh đọc đề bài, AMD = AME (cạnh huyền vẽ hình, trình bày lời giải - góc nhọn) MDB = MEC (cạnh huyền - cạnh góc vuông) AMB = AMC (c.c.c)Bài 95 (Tr 109 - SBT) Một học sinh lên Bài 95 (Tr 109 - SBT) bảng làm bài, cả lớp GT ABC, MC = MB Yêu cầu học sinh đọc đề bài, làm vào vở. Â1 = Â2 vẽ hình, ghi GT, KL, nêu Nh ận xét bổ sung MH AB; MK AC hướng cm bài toán-> trình bày lời giải của bạn. KL MH = MK A lời giải B=C Chữa bà ...