Danh mục

Tiết 43: KIỂM TRA.

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 141.42 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Kiểm tra khả năng tiếp thu của học sinh. Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển tư duy cho học sinh. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học cho học sinh. 2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm: Qua bài giảng, học sinh say mê bộ môn hơn và có hứng thú tìm tòi, giải quyết các vấn đề khoa học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 43: KIỂM TRA. Tiết 43 KIỂM TRA.A. CHUẨN BỊ:I. Yêu cầu bài:1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy: Kiểm tra khả năng tiếp thu của học sinh. Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển tư duy cho học sinh.Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học cho học sinh.2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm:Qua bài giảng, học sinh say mê bộ môn hơn và có hứng thú tìm tòi, giải quyết các vấnđề khoa học.II. Chuẩn bị: Thầy: giáo án Trò: nháp, chuẩn bị kiến thức.B. Thể hiện trên lớp:I. ổn định lớp:II. Đề kiểm tra: Đề bài:Câu 1: Trong không gian với hệ Oxyz, cho 4 điểm: A(1;-2;1) B(0;1;2) C(-1;0;-1) D(2;-1;4) 1.1. Tính diện tích ABC? 1.2. Bốn điểm A, B, C, D có đồng phẳng hay không? Vì sao? 1.3. Viết phương trình mặt phẳng qua giao tuyến của 2 mặt phẳng:   :x + y + z = 0 và song song với đường AB?   3x + y + z - 1 = 0Câu 2: Trong không gian với hệ Oxyz, cho các đỉnh: (-3;-2;6) B(-2;4;4) H là chân đường cao kẻ từ O của OAB. Hãy xác định toạ độ H và tính độ dài OH: Đáp án:Bài 1: 1.5 uuu r uuu r uuu r1. AB   1;3;1 ;AD  1;1;3 ;AC   2;2; 2  uuu uuu rr  AB,AC    8; 4;4    SABC  24 1 uuu uuu uuu rr r2.  AB,AC  AD  0  A,B,C,D đồng phẳng.   13.phương trình đi qua giao tuyến của 2 mặt phẳng có dạng:  x  y  z     3x  y  z  1  0 1    3  x       y       z    0 r n    3;   ;     1 r uuu r r uuu rDo n  AB  n.AB  0 3    0Cho  =1    3 1 PT : 8x  2y  2z  3  0Bài 2: 1Do H là chân đường cao  OAB nên:OH  AB uuu r uuu r AH  tAB  x  6y  2z  0  x  3 y  2 z  6  1  6  2 1  96  x  41  80  96 80 192   y   H  ; ;  41  41 41 41    192  z  41 1  OH  5,6 1III. Hướng dẫn học và làm bài ở nhà:Xem lại các bài kiểm tra.Đọc trước bài PT đường thẳng.

Tài liệu được xem nhiều: