Thông tin tài liệu:
Học sinh được củng cố và khắc sâu ý nghĩa của biểu đồ trong khoa học thống kê. - Nắm vững quy trình vẽ biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số ” hoặc bảng ghi dãy biến thiên theo thời gian. - Rèn kĩ năng vẽ biểu đồ đoạn thẳng, kĩ năng đọc hiểu các biểu đồ đơn giản. B. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng. Học sinh: Bút dạ xanh, giấy trong, phiếu học tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 46: LUYỆN TẬP Trêng THCS §«ng H¶i – QuËn H¶i AnNgày soạn:12/1/2007 Ngày giảng: 22/1/2007Tiết 46 : LUYỆN TẬP.A. MỤC TIÊU: - Học sinh đ ược củng cố và khắc sâu ý nghĩa của biểu đồ trong khoa học thống kê. - Nắm vững quy trình vẽ biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số ” hoặc bảng ghi dãy biến thiên theo thời gian. - Rèn kĩ năng vẽ biểu đồ đoạn thẳng, kĩ năng đọc hiểu các biểu đồ đơn giản.B. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng. Học sinh: Bút d ạ xanh, giấy trong, phiếu học tập.C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:1. Kiểm tra bài cũ: (2’-3’) - Chữa bài tập 12 (Tr 15 - SGK) - Một học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.Bài tập 12 : (SGK/15) a) Bảng “tần số ” Nđ TB (x) 17 18 20 25 28 30 31 32 Tần số (n) N=12 b) Biểu đồ đoạn thẳng n 3 2 1 17 18 20 28 30 31 32 25 x c) Biểu đồ hình chữ nhật2. Dạy học bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG 1: LUYỆN TẬP (8’ – 10’) Bài tập 13 : (SGK/15)Bài tập 13 (SGK - Tr 15) a) Năm 1921, số dân nước Một học sinh lên bảng ta là 16 triệu người Gọi học sinh lên b ảng làm bài làm bài, cả lớp làm vào b) Sau 78 năm thì dân số Theo dõi nhận xét cho điểm học sinh vở. nước ta tăng thêm 60 triệu người? c) Từ năm 1980 đến 1999, d ân số nước ta tăng thêm 22 triệu người. Bài tập 8 (Tr 5 - SBT)Bài tập 8 (SBT - Tr 5 ) Một học sinh lên bảng Nhận xét: làm bài, cả lớp làm vào Điểm số thấp nhất: 2 Gọi học sinh lên b ảng làm bài vở. Yêu cầu học sinh nhận xét. Điểm số cao nhất: 10 Nhận xét, bổ sung lời Lập b ảng “tần số”. Số điểm từ 5 đến 7 giải của bạn. Theo dõi nhận xét cho điểm học sinh chiếm tỉ lệ cao. 115 Hä vµ tªn gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hoan – Tæ KHTN Trêng THCS §«ng H¶i – QuËn H¶i An Bảng tần số: Điểm (x) 23 45 6 7 8 9 10 Tần số (n) 13 35 68 4 2 1 N = 333. Luyện tập và củng cố bài học: (8’- 10 ’) -4. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: (1’) - Vẽ biểu đồ HCN bài tập 9, 10 (SBT - Tr 5) 116 Hä vµ tªn gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hoan – Tæ KHTN Trêng THCS §«ng H¶i – QuËn H¶i AnNgày soạn:18/1/2007 Ngày giảng: 25/1/2007Tiết 47 : BIỂU ĐỒA. MỤC TIÊU: - Học sinh biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số trung bình cộng để làm đại diện cho một dấu hiệu trong một số trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng lo ại. - Biết tìm mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt.B. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Thước thẳng, phấn mầu, bảng phụ. Học sinh: Thước thẳng.C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:1. Kiểm tra bài cũ: (5’-7’) -2. Dạy học b ài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG 1: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG CỦA DẤU HIỆU (3’ – 5 ’) Đưa ra bảng phụ (bảng 19 - SGK/17) 1. Số trung bình cộng của Yêu cầu học sinh làm ?1, ?2 trong dấu hiệu SGK, cách tính số trung bình cộng. Nếu dấu hiệu là điểm c ...