Danh mục

Tiết 47 : BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 145.70 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hiểu đợc các khái niệm: Tần số, tần suất của mỗi giá trị trong dãy số liệu(mẫu số liệu) thống kê, bảng phân bố tần số - tần suất, bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp. 2. Về kĩ năng: - Xác định được tần số, tần suất của mỗi giá trị trong dãy số liệu thống kê. - Lập được bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp khi đã cho các lớp cần phân ra. 3. Về thái độ , tư duy: - Cẩn thận , chính xác. - Biết quy lạ về...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 47 : BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT Tiết 47 : BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT.A. MỤC TIÊU1. Về kiến thức:- Hiểu đợc các khái niệm: Tần số, tần suất của mỗi giá trị trong dãy sốliệu(mẫu số liệu) thống kê, bảng phân bố tần số - tần suất, bảng phân bố tầnsố - tần suất ghép lớp.2. Về kĩ năng:- Xác định được tần số, tần suất của mỗi giá trị trong dãy số liệu thống kê.- Lập được bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp khi đã cho các lớp cầnphân ra.3. Về thái độ , tư duy:- Cẩn thận , chính xác.- Biết quy lạ về quen.B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - Giáo viên: Hệ thống câu hỏi - Học sinh: Đọc trước bài.C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC Hoạt động 1: Nhắc lại về số liệu thống kê, tần số. Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh. 30 30 25 25 35 45 40 40 35 45 25 45 30 30 30 40 30 25 45 45 35 35 30 40 40 40 35 35 35 35 35 Hoạt động của GV Hoạt động của HS- Các số liệu trong bảng 1 là các số liệuthống kê. - Nêu lại khái niêm số liệu thống kê và- Hãy chỉ các gí trị khác nhau trong bảng lấy ví dụ.số liệu trên. - x1=25, x2 = 30, x3 = 35, x4 = 40, x5 = 45. - Giá trị x1 = 25 xuất hiện 4 lần và số lần- Hãy cho biết số lần xuất hiện của giá trịx1=25 ? Số lần xuất hiện đó gọi là gì ? đó gọi là tần số của giá trị x1.- Tương tự tìm tần số của các giá trị còn lại - Tần số các giá trị còn lại là 7, 9, 6, 5? Hoạt động 2: Tần suất. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4  12,9% gọi là tần suất của- Ta gọi tỉ số - Ghi nhận khái niệ m. 31 - Tần suất của các giá trị x2,giá trị x1. x3, x4, x5 lần lượt là:- Tương tự hãy tính tần suất của các giá trị x2,x3, x4, x5. 7 9  22,6%;  29,0% ; 31 31- Dựa vào các kết quả trên hãy lập bảng tương 6 5  19,4% ;  16,1%ứng theo mẫu. 31 31 Năng suấtlúa Tần số Tần suất (%) - Lập bảng theo mẫu. 25 4 12,9 ... ... ... Cộng ... ...(%) Hoạt động 3: : Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp. Hoạt động của GV Hoạt động của HS- Treo bảng số liệu. - Quan sát và trả lời câu hỏi.- Cho HS tìm tần số và tần suất của + lớp 1 tần số n1 = 6, tần suất f1 =mỗi lớp 16,7%+ Các bước cần thực hiện để lập + lớp 2 tần số n2 = 12, tần suất f2 =bảng phân bố ghép lớp. 33,3% B1: Phân lớp (SGK đã phân sẵn) ...... B2: Xác định tần số, tần suất các - Ghi nhận các bước để lập bảnglớp. phân bố ghép lớp. B3: Thành lập bảng Hoạt động 4: : Củng cố khái niệm bảng phân bố tần số - tần suất. Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau Tiền lãi (nghìn đồng) của mỗi ngày trong 30 ngày được khảo sát ởmột quầy bán báo 81 37 74 65 31 63 58 82 67 77 63 46 30 53 73 51 44 52 92 93 53 85 77 47 42 57 57 85 55 64 Hãy lập bảng phân bố tần suất ghép lớp với các lớp như sau [29,5 ; 40,5),[40,5 ; 51,5), [51,5 ; 62,5), [62,5 ; 73,5), [73,5 ; 84,5), [84,5 ; 95,5]. Hoạt động của GV Hoạt động của HS- Giao nhiệ m vụ cho từng nhóm - Nhận nhiệ m vụ.- Theo giỏi HĐ học sinh, hướng dẫn khi cần thiết - Làm việc theo nhóm.- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và đại - Đại diện nhóm trình bày.diện nhóm khác nhận xét . - Đại diện nhóm nhận xét.- Sửa chữa sai lầm - Phát hiện sai lầm và sữa chữa.- Chính xác hoá kết quả. - Ghi nhận kiến thức. Hoạt động 5: Cũng cố:- Nắm được khái niệ m tần số, tần suất của các số liệu thống kê.- Nắm được bảng phân bố tần số ...

Tài liệu được xem nhiều: