Danh mục

Tiết 51: Bài Tập Về Phương Trình Trạng Thái Khí Li Tưởng

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 89.76 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

 HS nắm được cách xác định các thông số trạng thái thông qua phương trình trạng thái khí lí tưởng và quá trình đẳng áp, đồng thơi giải các dạng bài tập có liên quan .  Rèn cho HS kĩ năng vận dụng giải BT. II.Trọng tâm: BT về phương trình trạng thái khí lí tưởng. BT về quá trình đẳng nhiệt. III. Chuẩn bị:  Giáo viên: Hệ thống một số kiến thức liên quan và một số bài tập vận dụng  Học sinh: Giải bài tập SBT ở nhà. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 51: Bài Tập Về Phương Trình Trạng Thái Khí Li Tưởng Tiết 51: Bài Tập Về Phương Trình Trạng Thái Khí Li Tưởng I.Mục tiêu  HS nắ m được cách xác định các thông số trạng thái thông qua phương trình trạng thái khí lí tưởng và quá trình đẳng áp, đồng thơi giải các dạng bài tập có liên quan .  Rèn cho HS kĩ năng vận dụng giải BT. II.Trọng tâm: BT về phương trình trạng thái khí lí tưởng. BT về quá trình đẳng nhiệt. III. Chuẩn bị:  Giáo viên: Hệ thống một số kiến thức liên quan và một số bài tập vận dụng  Học sinh: Giải bài tập SBT ở nhà. IV. Tiến trình lên lớp:1. Hoạt động 1 ( 10 phút ): Ôn tập, cũng cố .Ôn tập theo hướng dẫn  CH 1 Phương trình trạng Phương trình trạng thái khí lí tưởng : thái khí lí tưởng ? p1V1 p2V2  CH 2 Quá trình đẳng áp ?  T1 T2 Khối lượng riêng m :  V Quá trình đẳng áp V1 V2 :  T1 T22. Hoạt động 2 ( 31 phút ): Bài tập  GV nêu loại bài tập, yêu Bài 1: BT 31.11 SBT HS ghi nhận dạng bài Giải :tập, thảo luận nêu cơ sở vận cầu Hs nêu cơ sở lý thuyết Lượng khí trong phòng ởdụng . áp dụng . Ghi bài tập, tóm tắt, phân  GV nêu bài tập áp dụng, trạng thái ban đầu (điều kiện chuẩn)tích, tiến hành giải yêu cầu HS: p0  76(cmHg ); Phân tích bài toán, tìm - Tóm tắt bài toán, V0  5.8.4  160(m3 ); T0  273Kmối liên hệ giữa đại lượng - Phân tích, tìm mối liên hệ Lượng khí ở trạng thái 2 : giữa đại lượng đã cho vàđã cho và cần tìm p2  72(cmHg );V2 ; T2  283K cần tìm Tìm lời giải cho cụ thể Ap dụng phương trình - Tìm lời giải cho cụ thể bàibài trạng thái khí lí tưởng : Hs trình bày bài giải. Đọc đề và hướng dẫn HS phân tích đề để tìm hướng p0V0 p2V2  T0 T2Phân tích những dữ kiện đề giải p0V0T2  V2   T0 p2bài, đề xuất hướng giải 76.160.283  161, 6( m3 ) 273.78quyết bài toán Thể tích không khí thoát raHS thảo luận theo nhóm khỏi phòng:tìm hướng giải theo gợi ý. V  V2  V0  1, 6(m3 ) Gọi hai HS lên bảng giải vàCả lớp theo dõi, nhận xét. Thể tích khí thoát ra khỏi so sánh.Nêu từng bước giải : phòng ở điều kiện chuẩn :B1 : Tính thể tích khí trong Yêu cầu HS nêu nhữngphòngB2 : Từ phương trình trạng thông số trạng thái và nêu p0 V0 p2 V ...

Tài liệu được xem nhiều: