Tiết 52: GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 174.53 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số, biết cách trình bày lời giải của một bài toán. Chuẩn bị: B. Tiến trình dạy học:GV – HS Hoạt động 1: (7 phút) Kiểm tra bài cũ HS1: bài tập 4/27 HS2: bài tập 5/27 Giáo viên kiểm tra việc làm bài tập của học sinh dưới lớp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 52: GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Tiết 52: GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ A. Mục tiêu:Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số, biết cách trình bày lời giải củamột bài toán.Chuẩn bị: B. Tiến trình dạy học: GV – HS Ghi bảngHoạt động 1: (7 phút) Kiểm tra bàicũHS1: bài tập 4/27HS2: bài tập 5/27Giáo viên kiểm tra việc làm bài tậpcủa học sinh dưới lớp. 1) Giá trị của một biểu thức đạiHoạt động 2: (20 phút) số:Học sinh làm ví dụ 1. Ví dụ 1: 2m + n ; m = 9 ; n = 0,5Giáo viên lưu ý học sinh: 2m = 2.m = 2.9 + 0,5Khi thay số vào biểu thức để tính thì = 18,5cần ghi rõ phép nhân giữa các số. Ta nói: Tại m = 9, n = 0,5 giá trị của biểu thứcTương tự ví dụ 1: học sinh làm ví d ụ 2m + n = 18,52 và trả lời. Ví dụ 2: Giá trị của biểu thức 3x2 – 5x + 1 tại x = -1 là 3.(-1)2 – 5.(-1) + 1Hoạt động 3: (15 phút) =3+5+1=9 2) Áp dụng:Hai học sinh lên bảng làm ?1 , ?2 ?1 Giá trị của biểu thức 3x2 – 9x tại x = 1 là: 3.12 – 9.1 = 3 – 9 = -6 ?2 Giá trị của biểu thức x2y tại x = -Bài 6/28 4; y = 3 là:Giáo viên tạo sẵn bảng phụ. Học sinh (-4)23 = 16.3 = 48hoạt động nhóm, đại diện nhóm lên Bài 6/28điền vào bảng. Đáp số: LÊ VĂN LÊ VĂN THIÊMTHIÊMGiáo viên sơ lược tiểu sử nhà toánhọc Lê Văn Thiêm.Hoạt động 4: (3 phút)Củng cố – dặn dò:Bài tập 7, 8, 9/29Đọc “Có thể em chưa biết”.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 52: GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Tiết 52: GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ A. Mục tiêu:Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số, biết cách trình bày lời giải củamột bài toán.Chuẩn bị: B. Tiến trình dạy học: GV – HS Ghi bảngHoạt động 1: (7 phút) Kiểm tra bàicũHS1: bài tập 4/27HS2: bài tập 5/27Giáo viên kiểm tra việc làm bài tậpcủa học sinh dưới lớp. 1) Giá trị của một biểu thức đạiHoạt động 2: (20 phút) số:Học sinh làm ví dụ 1. Ví dụ 1: 2m + n ; m = 9 ; n = 0,5Giáo viên lưu ý học sinh: 2m = 2.m = 2.9 + 0,5Khi thay số vào biểu thức để tính thì = 18,5cần ghi rõ phép nhân giữa các số. Ta nói: Tại m = 9, n = 0,5 giá trị của biểu thứcTương tự ví dụ 1: học sinh làm ví d ụ 2m + n = 18,52 và trả lời. Ví dụ 2: Giá trị của biểu thức 3x2 – 5x + 1 tại x = -1 là 3.(-1)2 – 5.(-1) + 1Hoạt động 3: (15 phút) =3+5+1=9 2) Áp dụng:Hai học sinh lên bảng làm ?1 , ?2 ?1 Giá trị của biểu thức 3x2 – 9x tại x = 1 là: 3.12 – 9.1 = 3 – 9 = -6 ?2 Giá trị của biểu thức x2y tại x = -Bài 6/28 4; y = 3 là:Giáo viên tạo sẵn bảng phụ. Học sinh (-4)23 = 16.3 = 48hoạt động nhóm, đại diện nhóm lên Bài 6/28điền vào bảng. Đáp số: LÊ VĂN LÊ VĂN THIÊMTHIÊMGiáo viên sơ lược tiểu sử nhà toánhọc Lê Văn Thiêm.Hoạt động 4: (3 phút)Củng cố – dặn dò:Bài tập 7, 8, 9/29Đọc “Có thể em chưa biết”.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 204 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 71 0 0 -
22 trang 47 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 36 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 34 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 33 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0 -
1 trang 30 0 0