Tiết 52: TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 134.28 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Biết thực hiện phép trừ hai số thập phân. - Áp dụng phép trừ hai số thập phân để giải các bài toán có liên quan. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy 1. KIỂM TRA BÀI CŨ - GV gọi 2 HS lên bảng làm bài. 2. DẠY - HỌC BÀI MỚI 2.1. Giới thiệu bài. 2.2. Hướng dẫn thực hiện phép trừ hai số thập phân. a. Ví dụ 1. * Hình thành phép trừ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 52: TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN Tiết 52: TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂNI. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết thực hiện phép trừ hai số thập phân. - Áp dụng phép trừ hai số thập phân để giải các bài toán có liên quan.II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học1. KIỂM TRA BÀI CŨ- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài. - 2 HS lên bảng làm bài.2. DẠY - HỌC BÀI MỚI2.1. Giới thiệu bài.2.2. Hướng dẫn thực hiện phép trừhai số thập phân.a. Ví dụ 1.* Hình thành phép trừ.- GV nêu bài toán: Đường gấp khúc - HS nghe và tự phân tích đề bàiABC dài 4,29m, trong đó đoạn thẳng toán.AB dài 1,84m. Hỏi đoạn thẳng BCdài bao nhiêu mét?- GV hỏi: Để tính được độ dài đoạn - Chúng ta phải lấy độ dài đường gấpthẳng BC chúng ta phải làm như thế khúc ABC trừ đi độ dài đoạn thẳngnào? AB.- GV yêu cầu: Hãy đọc phép tính đó. - 1 HS nêu: Phép trừ 4,29 - 1,84.- GV nêu: 4,29 - 1,84 chính là mộtphép trừ hai số thập phân.* Đi tìm kết quả- GV yêu cầu HS suy nghĩ tìm cách - HS trao đổi với nhau và tính.thực hiện 4,29m - 1,84m (Gợi ý:chuyển các số đo từ đơn vị mét thànhđơn vị xăng-ti-mét rồi tính). - 1 HS khá nêu:- GV gọi HS nêu cách tính trước lớp. 4,29m = 429cm 1,84m = 184cm Độ dài đoạn thẳng BC là: 429 - 184 = 245 (cm) 245cm = 2,45m- GV nhận xét cách tính của HS, sau - HS nêu: 4,29 - 1,84 = 2,45đó hỏi lại: Vậy 4,29 trừ đi 1,84 bằngbao nhiêu?* Giới thiệu kĩ thuật tính- GV nêu: Trong bài toán trên để tìm - 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi vàkết quả phép trừ cùng đặt tính để thực hiện phép tính. 4,29m - 1,84m = 2,45m - 1 HS lên bảng vừa đặt tính vừa tính giải thích cách đặt tính và thực hiệ n tính.- GV hỏi: Cách đặt tính cho kết quả - Kết quả phép trừ đều là 2,45m.như thế nào so với cách đổi đơn vịthành xăng-ti-mét?- GV yêu cầu HS so sánh hai phép - HS so sánh và nêu:trừ: * Giống nhau về cách đặt tính và cách thực hiện trừ. 429 4,29 * Khác nhau ở chỗ một phép tính có 184 và 1,84 dấu phẩy, một phép tính không có 245 2,45 dấu phẩy.- GV hỏi tiếp: Em có nhận xét gì về - Trong phép tính trừ hai số thậpcác dấu phẩy của số bị trừ, số trừ và phân (viết theo cột dọc) dấu phẩy ởdấu phẩy ở hiệu trong phép tính trừ số bị trừ, số trừ và dấu phẩy ở hiệ uhai số thập phân. thẳng cột với nhau.b. Ví dụ 2- GV nêu ví dụ: Đặt tính rồi tính 45,8 - HS nghe yêu cầu.- 19,26 45,80 19,26 26,54- GV yêu cầu HS vừa lên bảng nêu rõ - HS nêu, cả lớp theo dõi, nhận xétcách đặt tính và thực hiện tính của và thống nhất: * Đặt tính: Viết 45,80 rồi viết 19,26mình. dưới 45,80 sao cho hai dấu phẩ y thẳng cột, các chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với nhau. * Thực hiện phép trừ như trừ các số tự nhiên. * Viết dấu phẩy vào hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị trừ và số trừ.2.2. Ghi nhớ- GV hỏi: Qua 2 ví dụ, bạn nào có thể - Một số HS nêu trước lớp, cả lớpnêu cách thực hiện phép trừ hai số theo dõi và nhận xét.thập phân?- GV yêu cầu HS đọc phần chú ý. - 1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc thầ m trong SGK.2.3. Luyện tập - thực hànhBài 1- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm - 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK.bài.- GV gọi HS nhận xét bài làm của - 1 HS nhận xét, nếu bạn làm sai thìbạn trên bảng. sửa lại cho đúng.Bài 2- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm - 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở bài tập.bài.a) b)c) 72,1 5,1269 30,4 0,687,85 41,7 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 52: TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN Tiết 52: TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂNI. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết thực hiện phép trừ hai số thập phân. - Áp dụng phép trừ hai số thập phân để giải các bài toán có liên quan.II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học1. KIỂM TRA BÀI CŨ- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài. - 2 HS lên bảng làm bài.2. DẠY - HỌC BÀI MỚI2.1. Giới thiệu bài.2.2. Hướng dẫn thực hiện phép trừhai số thập phân.a. Ví dụ 1.* Hình thành phép trừ.- GV nêu bài toán: Đường gấp khúc - HS nghe và tự phân tích đề bàiABC dài 4,29m, trong đó đoạn thẳng toán.AB dài 1,84m. Hỏi đoạn thẳng BCdài bao nhiêu mét?- GV hỏi: Để tính được độ dài đoạn - Chúng ta phải lấy độ dài đường gấpthẳng BC chúng ta phải làm như thế khúc ABC trừ đi độ dài đoạn thẳngnào? AB.- GV yêu cầu: Hãy đọc phép tính đó. - 1 HS nêu: Phép trừ 4,29 - 1,84.- GV nêu: 4,29 - 1,84 chính là mộtphép trừ hai số thập phân.* Đi tìm kết quả- GV yêu cầu HS suy nghĩ tìm cách - HS trao đổi với nhau và tính.thực hiện 4,29m - 1,84m (Gợi ý:chuyển các số đo từ đơn vị mét thànhđơn vị xăng-ti-mét rồi tính). - 1 HS khá nêu:- GV gọi HS nêu cách tính trước lớp. 4,29m = 429cm 1,84m = 184cm Độ dài đoạn thẳng BC là: 429 - 184 = 245 (cm) 245cm = 2,45m- GV nhận xét cách tính của HS, sau - HS nêu: 4,29 - 1,84 = 2,45đó hỏi lại: Vậy 4,29 trừ đi 1,84 bằngbao nhiêu?* Giới thiệu kĩ thuật tính- GV nêu: Trong bài toán trên để tìm - 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi vàkết quả phép trừ cùng đặt tính để thực hiện phép tính. 4,29m - 1,84m = 2,45m - 1 HS lên bảng vừa đặt tính vừa tính giải thích cách đặt tính và thực hiệ n tính.- GV hỏi: Cách đặt tính cho kết quả - Kết quả phép trừ đều là 2,45m.như thế nào so với cách đổi đơn vịthành xăng-ti-mét?- GV yêu cầu HS so sánh hai phép - HS so sánh và nêu:trừ: * Giống nhau về cách đặt tính và cách thực hiện trừ. 429 4,29 * Khác nhau ở chỗ một phép tính có 184 và 1,84 dấu phẩy, một phép tính không có 245 2,45 dấu phẩy.- GV hỏi tiếp: Em có nhận xét gì về - Trong phép tính trừ hai số thậpcác dấu phẩy của số bị trừ, số trừ và phân (viết theo cột dọc) dấu phẩy ởdấu phẩy ở hiệu trong phép tính trừ số bị trừ, số trừ và dấu phẩy ở hiệ uhai số thập phân. thẳng cột với nhau.b. Ví dụ 2- GV nêu ví dụ: Đặt tính rồi tính 45,8 - HS nghe yêu cầu.- 19,26 45,80 19,26 26,54- GV yêu cầu HS vừa lên bảng nêu rõ - HS nêu, cả lớp theo dõi, nhận xétcách đặt tính và thực hiện tính của và thống nhất: * Đặt tính: Viết 45,80 rồi viết 19,26mình. dưới 45,80 sao cho hai dấu phẩ y thẳng cột, các chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với nhau. * Thực hiện phép trừ như trừ các số tự nhiên. * Viết dấu phẩy vào hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị trừ và số trừ.2.2. Ghi nhớ- GV hỏi: Qua 2 ví dụ, bạn nào có thể - Một số HS nêu trước lớp, cả lớpnêu cách thực hiện phép trừ hai số theo dõi và nhận xét.thập phân?- GV yêu cầu HS đọc phần chú ý. - 1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc thầ m trong SGK.2.3. Luyện tập - thực hànhBài 1- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm - 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK.bài.- GV gọi HS nhận xét bài làm của - 1 HS nhận xét, nếu bạn làm sai thìbạn trên bảng. sửa lại cho đúng.Bài 2- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm - 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở bài tập.bài.a) b)c) 72,1 5,1269 30,4 0,687,85 41,7 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 204 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 71 0 0 -
22 trang 47 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 36 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 34 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 33 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
1 trang 31 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0