Danh mục

Tiết 53 & 54 ÔN TẬP CHƯƠNG III

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 283.27 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giúp HS nắm chắc lý thuyết của chương. - Rèn luyện kĩ năng giải phương trình, giải toán bằng cách lập phương trình. - Rèn luyện kĩ năng trình bày bài giải. - Rèn luyện tư duy phân tích tổng hợp. II. Chuẩn bị: - HS: ôn kĩ lý thuyết của chương, chuẩn bị bài tập ở nhà. - GV: chuẩn bị các phiếu học tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 53 & 54 ÔN TẬP CHƯƠNG IIITiết 53 & 54 ÔN TẬP CHƯƠNG III.I. Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc lý thuyết của chương. - Rèn luyện kĩ năng giải phương trình, giải toán bằng cách lập phươngtrình. - Rèn luyện kĩ năng trình bày bài giải. - Rèn luyện tư duy phân tích tổng hợp.II. Chuẩn bị: - HS: ôn kĩ lý thuyết của chương, chuẩn bị bài tập ở nhà. - GV: chuẩn bị các phiếu học tập.III. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảngHoạt động 1: “Ôn lại - Gọi HS đứng tạilý thuyết chương III”. chỗ trả lời, lớp nhận- GV: gọi HS đứng tại xét.chỗ trả lời câu hỏi.Hoạt động 2: “Sửa bài Bài tập 50a: - Hai HS lên bảng 3-4x(25-2x)= 8x2+x-300tập 50a, 50b”.- GV: tranh thủ kiểm giải 50a, 50b lớp 3-(100x-8x2)=8x2+x-300tra vở bài tập của một nhận xét.  3-100x+8x2=8x2+x-300số em HS.  8x2-100x-8x2-x=-300-3  -101x = -303  x = -303:(-101) x=3 Tập nghiệm của phương trình: S = {3} Bài tập 50b: 2(1  3x ) 2  3x 3(2x  1)  7 5 10 4 8(1  3x) 2(2  3x)  20 20 7.20 15(2x  1)   20 20  8(1 – 3x) – 2(2 + 3x) =140 – 15(2x + 1) ............  4 = 125 PTVN S =  Bài tập 51b: 4x2 – 1 = (2x + 1)(3x – 5)  (2x – 1)(2x + 1) – (2x + 1)(3x – 5) = 0  (2x + 1)[2x – 1 – (3x – 5)] = 0 ............... (2x + 1)(-x + 4) = 0 ............... 1 x =  ; x  4 2 1 S =   ; 4   2  Bài tập: 52a 1 3 5   2x  3 x(2x  3) xHoạt động 4: “Giải 3bài tập 52a ĐKXĐ: x  ; x  0 2- GV: yêu cầu HS Quy đồng mẫu ai vế và khử mẫu:nhận dạng phương x 3 5(2x  3)   x(2x  3) x(2x  3) x(2x  3)trình; nêu hướng giải.  x  3  5(2x  3)(* ) Giả phương trình (*) (*)  x – 3 = 10x – 15  x – 10x = 3 – 15  -9x = -12 12 4  x  9 3 4 x= thỏa mãn ĐKXĐ nên 3 phương trình đã cho có một  4 nghiệm là S =    3 Bài tập 53: C1: Giải bình thường. C2:Hoạt động 5: “Sửa x1 x2 x3 x 4   bài tập 53”. - HS làm việc theo 9 8 7 6 x1 x2  1  1 GV: chọn nhóm nào nhóm, đại diện một 9 8 x3 x4  1 1giải cách 1 cho lên nhóm trình bày lời 7 6 x  10 x  10   làm trước sau đó sửa giải. 9 8 x  10 x  10 cách 2. 7 6  1 1  1 1 ...

Tài liệu được xem nhiều: