Danh mục

Tiết 55 A: Mục tiêuTÍNH CHẤT TIA PHÂN GIÁC CỦA MỘT GÓC

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 87.38 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Biết nội dung của định lí và vận dụng vào bài tập - Rèn kĩ năng vẽ hình, cách trình bày bài toán hình học - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh B: Trọng tâm Các định lí C: Chuẩn bị GV: Kéo, giấy dời, thước thẳng, đo góc HS : Kéo, giấy dời, thước D: Hoạt động dạy học 1: Kiểm tra(5’) - Nêu tính chất ba đường trung tuyến của tam giác - Tia phân giác của một góc là gì? khoảng cách từ một điểm nằm ngoài đường thẳng đến đường thẳng đó...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 55 A: Mục tiêuTÍNH CHẤT TIA PHÂN GIÁC CỦA MỘT GÓC Tiết 55 TÍNH CHẤT TIA PHÂN GIÁC CỦA MỘT GÓCA: Mục tiêu- Biết nội dung của định lí và vận dụng vào bài tập- Rèn kĩ năng vẽ hình, cách trình bày bài toán hình học- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinhB: Trọng tâm Các định líC: Chuẩn bị GV: Kéo, giấy dời, thước thẳng, đo góc HS : Kéo, giấy dời, thướcD: Hoạt động dạy học1: Kiể m tra(5’)- Nêu tính chất ba đường trung tuyến của tam giác- Tia phân giác của một góc là gì? khoảng cách từ một điểm nằ m ngoàiđường thẳng đến đường thẳng đó là gì?2: Giới thiệu bài( 1’) Vậy tia phân giác của góc có tính chất gì?3: Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dungTg 1: Định lí về tính chất15’ HĐ1 . Cho học sinh làm . làm theo hướng dẫn các điểm thuộc tia thực hành theo hướng của giáo viên phân giác dẫn của giáo viên a, Thực hành . So sánh khoảng cách . khoảng cách từ m ?1: Khoảng cách từ từ M đến hai cạnh Ox, đến hai cạnh là bằng điể m M đến hai cạnh Ox và Oy là như nhau Oy nhau . Đó chính là nội dung b, Định lí: SGK T 68 · µ¶ của định lí . Đứng tại chỗ viết ?2: GT: xOy; O1  O2 ; GT, KL của dịnh lí MA  Ox; MB  Oy . làm thế nào để chứng KL: MB = MA minh được MA = MB MA = MB Chứng minh: . Tìm các điều kiện  Xét  OMA và bằng nhau của  OMA =  OMB  OMB là hai tam  OMA và  OMB  giác vuông có: OM chung OM chung µ¶ O1  O2 µ¶ O1  O2 ( GT)   OMA =  OMB ( cạnh huyền, góc nhọn) nên MB = MA 2: Định lí đảo14’ HĐ2 . Hãy đảo lại định lí . Điểm cách đều hai * Định lí đảo: SGK cạnh của góc thì nằ m trên Trang 69 · . Gọi học sinh viết trên tia phân giác của ?3: GT: xOy ; Mnằm GT, KL của định lí góc · trong xOy ; MA  Ox; MB  Oy; MA = MB KL: OM là tia phân · giác của xOy OM là tia phân giác CM: Xét  OAM và · . Làm thế nào chứng của xOy  OBM là hai tam minh được OM là tia  giác vuông có · phân giác của xOy · · AOM  BOM OM chung . Khi nào  MA = MB ( GT) · · AOM  BOM ?  OAM =  OBM   OAM =  OBM ( . tìm các điều kiện  cạnh huyền cạnh góc bằng nhau của MA = MB vuông)  OAM và  OBM OM chung Nên · · AOM  BOM hay OM là tia phân giác · của xOy * Nhận xét: SGK trang 694: Củng cố, luyện tập(8’)Bài 31(T 70)Từ M kẻ MA  Ox; MB  Oy ta có MA = MB ( cùng bằng khoảng cáchgiữa hai mép thước) · · Vậy M cách đều hai cạnh của xOy nên M nằm trên tia phân giác của xOy ·Hay OM là tia phân giác của xOy5: Hướng dẫn về nhà(2’)- Học thuộc định lí thuận, đảo về tính chất tia phân giác của góc- Làm bài tập 32 trang 70 ...

Tài liệu được xem nhiều: