Danh mục

Tiết 56 LUYỆN TẬP

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 93.33 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Củng cố các định lí về tính chất tia phân giác của góc. Vận dụng các định lí đó vào làm bài tập - Rèn kĩ năng vẽ hình, phân tích đi lên tìm lời giải cho bài toán - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, tư duy sáng tạo cho học sinh B: Trọng tâm Vận dụng tính chất tia phân giác vào giải toán C: Chuẩn bị GV: Thước thẳng, êke, đo góc HS : Chuẩn bị bài, đồ dùng đầy đủ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 56 LUYỆN TẬP Tiết 56 LUYỆN TẬPA: Mục tiêu- Củng cố các định lí về tính chất tia phân giác của góc. Vận dụng các định líđó vào làm bài tập- Rèn kĩ năng vẽ hình, phân tích đi lên tìm lời giải cho bài toán- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, tư duy sáng tạo cho học sinhB: Trọng tâm Vận dụng tính chất tia phân giác vào giải toánC: Chuẩn bị GV: Thước thẳng, êke, đo góc HS : Chuẩn bị bài, đồ dùng đầy đủD: Hoạt động dạy học1: Kiể m tra(5’)- Phát biểu các định lí về tính chất tia phân giác của góc2: Giới thiệu bài(1’)Vận dụng các định lí đó vào làm bài tập3: Bài mớiTg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung HĐ1 Bài 33(T 70). Khi nào Ot vuông t xgóc với Ot’ y t O. Góc tOt’ bằng y xtổng số đo của các a, Vì Ot là tia phân giácgóc nào? · của xOy nên: · xOy. Khi M nằm trên · ¶ xOt  tOy  2tia phân giác của c, Nếu M cách đều Ox Vì Ot’ là tia phân giácmột góc ta có điểu và Oy thì M  Ot · của xOy nên: + Nếu M cách đều Oxgì? · ·  t· Oy  xOy xOt và Oy’ thì M  Ot’ 2. Ngược lại nếu M d, Khi M  O thì  xOt  ·  tOt  900 · xOt ·cách đều hai cạnh khoảng cách từ m đến Hay Ot  Ot’của một góc thì M xx’ và yy’ là bằng 0 b, Nếu M  Ot thì M cáchnằm ở đâu? e, Tập hợp các điểm đêù Ox và Oy hay M cách đều hai đường cách đều hai đường thẳng cắt nhau xx’ và thẳng xx’ và yy’. Theo em các điểm yy’ là hai đường phân + Nếu M  Ot’ thì Mnằm cách đều hai giác của hai góc kề bù cách đều Ox và Oy’ hayđường thẳng cắtnhau thì nằ m ở M cách đểu hai đườngđâu? thẳng xx’ và yy’ Bài 34(T 70) B A I O C D ·HĐ2 GT: xOy ; OA = OC; CM: Xét  BOC và AD = BC OB = OD; AD  CB  DOA có :  = I  OB = OD ( GT) BOC =  DOA KL: a, BC = AD µ O chung  b, IA = IC; IB = ID OC = OA (GT) OB = OD c, OI là tia phân giác   BOC =  DOA(cgc) µ O chung · của xOy Nên BC = AD OC = OA c, Xét  OIA và  OIC b, Vì OB = OD;OA = có: OA = OC ( GT)IA = IC; IB = ID OC · · OCI  OAI ( cmt)  Nên AB = CD AI = CI ( cmt) IAB =  ICD Vì  BOC =   OIA =  OIC (cgc)   DOA(cmt) ...

Tài liệu được xem nhiều: