Danh mục

Tiết 6 - : BÀI TẬP VỀ CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU . CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC .

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 136.83 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hiểu và vận dụng các công thức tính chu kì, tần số, tốc độ dài, tốc độ góc, gia tốc hướng tâm và công thức cộng vận tốc để vận dụng vào giải bài tập. - Rèn luyện cho HS kĩ năng giải BT dạng chuyển động tròn đều và công thức tính vận tốc.II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên: Phương pháp giải và một số bài tập vận dụng 2. Học sinh: Giải bài tập SBT ở nhà III. TIẾN TRÌNH DAY - HỌC 1. Hoạt động 1 ( 10 phút ): Ôn tập, cũng cố ....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 6 - : BÀI TẬP VỀ CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU . CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC .Tiết 6 - : BÀI TẬP VỀ CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU . CÔNG THỨC CỘNGVẬN TỐC . I.MỤC TIÊU:- Hiểu và vận dụng các công thức tính chu kì, tần số, tốc độ dài, tốc độ góc, gia tốchướng tâm và công thức cộng vận tốc để vận dụng vào giải bài tập.- Rèn luyện cho HS kĩ năng giải BT dạng chuyển động tròn đều và công thức tínhvận tốc.II. CHUẨN BỊ :1. Giáo viên: Phương pháp giải và một số bài tập vận dụng2. Học sinh: Giải bài tập SBT ở nhàIII. TIẾN TRÌNH DAY - HỌC1. Hoạt động 1 ( 10 phút ): Ôn tập, cũng cố .  CH 1 Nêu các công thức T  2 ; f  1  Ôn tập theo hướng dẫn  2 T của chuyển động tròn đều ? v2  r 2 ; v,  : v  r aht  r  CH 2 uur uur uuu r v1,3  v1,2  v2,3  CH 32. Hoạt động 2 ( 15 phút ): Bài tập chuyển động tròn đều. HS ghi nhận dạng bài  GV nêu loại bài tập, yêu  Bài tập :tập, thảo luận nêu cơ sở vận cầu Hs nêu cơ sở lý thuyết Bài 1: BT 5.13 SBTdụng . áp dụng . Giải : Ghi bài tập, tóm tắt, phân  GV nêu bài tập áp dụng, Gọi v1, T1, r1 lần lượt là tốc độ dài, chu kì, bán kính củatích, tiến hành giải yêu cầu HS: kim phút v2, T2, r2 lần lượt Phân tích bài toán, tìm - Tóm tắt bài toán,mối liên hệ giữa đại lượng - Phân tích, tìm mối liên hệ là tốc độ dài, chu kì, bán giữa đại lượng đã cho và kính của kim giờ. Theođã cho và cần tìm 2 r1 Tìm lời giải cho cụ thể cần tìm công thức : v1   r1  T1 - Tìm lời giải cho cụ thể bàibài 2 r2 v2   r2  Đọc đề và hướng dẫn HS T2 Hs trình bày bài giải.Phân tích những dữ kiện đề phân tích đề để tìm hướng v1 rT2 1, 5r2 .12 1    18 v2 r2T1 r2 .1bài, đề xuất hướng giải giải  v1  18v2 (Vì kim giờ quay 1 vòngquyết bài toán hết 12 giờ ; kim phút quay một vòng hết 1 giờ)HS tự viết công thức 2 r1v1   r1  T1 2 r2 Viết công thức tính tốc độv2   r2  T2 dài của từng kim?Lập tỉ số và giải Lập tỉ số?3. Hoạt động 3 ( 15 phút ) : Tìm hiểu về bài tập HS ghi nhận dạng bài  GV nêu loại bài tập, yêu  Bài tập :tập, thảo luận nêu cơ sở vận cầu Hs nêu cơ sở lý thuyết Bài 2 : BT 6.8/25 SBTdụng . áp dụng . Giải Ghi bài tập, tóm tắt, phân  GV nêu bài tập áp dụng, Gọi v1,2 là vận tốc của canô đối với dòng chảytích, tiến hành giải yêu cầu HS: v2,3 là vận tốc của dòng Phân tích bài toán, tìm - Tóm tắt bài toán,mối liên hệ giữa đại lượng - Phân tích, tìm mối liên hệ chảy đối với bờ sông v1,3 là vận tốc của canô giữa đại lượng đã cho vàđã cho và cần tìm cần tìm đối với bờ sông - Tìm lời giải cho cụ thể bài a/ Khi canô chạy xuôi chiều Tìm lời giải cho cụ thể dòng chảy :bài uur uur uuu r Yêu cầu HS đọc đề và phân v1,3  v1,2  v2,3 Hs trình bày bài giải. tích dữ kiệnPhân tích đề v1,3  v1,2  v2,3 GV hướng dẫn cách giải và s 36 v1,3    24km / h t 1,5 gọi tên các vận tốc v1,2 ;Cả lớp cùng giải bài toán  6km / h v2,3  v1,2  v1,3  v2,3  24  6  18km / h v2,3 ; v1,3theo hướng dẫn của GV b/ Khi canô chạy ngược Viết công thứ ...

Tài liệu được xem nhiều: