Danh mục

TIẾT 61 : KIỂM TRA HỌC KÌ I

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 124.46 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy: -Đánh giá chính xác kết quả, chất lượng sự lĩnh hội và tiếp thu các kiến thức của học sinh trong học kì I - Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận chính xác, khoa học và biết phát huy những phẩm chất năng lực của mình - Học sinh làm bài nghiêm túc II. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm: Qua bài giảng, giáo dục cho học sinh ý thức tự giác, tích cực trong khi làm bài II. Chuẩn bị: Thầy: Đề kiểm tra, TLTK. Trò: Ôn...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TIẾT 61 : KIỂM TRA HỌC KÌ I TIẾT 61 : KIỂM TRA HỌC K Ì I .A. Chuẩn bị:I. Yêu cầu bài:1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy: -Đánh giá chính xác kết quả, chất lượng sự lĩnh hội và tiếp thu các kiếnthức của học sinh trong học kì I - Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận chính xác, khoa học và biết phát huy những phẩm chất năng lực của mình - Học sinh làm bài nghiêm túcII. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm: Qua bài giảng, giáo dục cho học sinh ý thức tự giác, tích cực trong khilàm bàiII. Chuẩn bị: Thầy: Đề kiểm tra, TLTK. Trò: Ôn lại các dạng bài tập, nháp, dụng cụ học tập.B. Thể hiện trên lớp: Đề kiểm tra I.CÂU 1: Cho hàm số y = F(x) = sin(lnx) + cos(lnx)1. CMR F(x) là một nguyên hàm của: 1 1a. f (x)  cos  ln x   sin  ln x  b. f (x)    cos  ln x   sin  ln x      x x 1c f (x)  cos  ln x   sin  ln x  d. KQ khác   x2. Hàm số đã cho thoả mãna. xy-x2.y+y=0 b. x2y-xy-y=0c. x2y+xy+y=0 d. x2y+xy-y=0CÂU 2: 2mx  2m  1 ,  Cm  với m là tham số Cho hàm số y  x 1 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m=1 2. Biết đường thẳng y=-x+k luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt P, Q. Hãy tìm k để độ dại đoạn PQ ngắn nhất 3. (Cm) luôn nghịc biết trên tập xác định thì giá trị thích hợp của m là: 1 1 a. m>1 b. m d. m< 4 4 Đáp án, thang điểm II.Câu 1: 1. Đáp án đúng là c. (1 điểm) 2. Đáp án đúng là c. (1,5 điểm)CÂU 2: (7,5 điểm)1. (3,5 điểm) 2x  1 3Khi m=1 ta có hàm số: y   2 x 1 x 1a. TXĐ: D=R {-1}b. Sự biến thiên 3  y=  0 với  x  R {-1} 2  x  1  hàm số luôn đồng biến trên ( - ; -1)  ( -1; +  )  Hàm số không có cực trị  Giới hạn 3  lim y  lim  2    x 1 x 1 x 1   đường thẳng x=-1 là tiệm cận đứng của đồ thị h/s 3  lim y  lim  2    x 1 x 1  x 1  2x  1  2  đường thẳng y=2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm sốlim y  lim x 1x  x   Bảng biến thiên x -1 - + y’ + y + 2 2 - - 1c. Đồ thị: (C) cắt Ox tại  ;0  , cắt Oy tại (0; -1)   2  b. (3 điểm) Xét PTHĐ giao điểm của (C) và đương thẳng (d): y=-x+k 2x  1 ;  x  1x  k  x 1 f (x)  x 2  (k  3)x  k  1  0 *   x  1 Ta có f(-1)=5  0  phương trình (*) không có nghiệm là x=-1Ta có  = (k-3)2 - 4(-k+1)=k2-2k+13>0  k phương trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt (d) luôn cắt (C) tại hai điểm P(xp;yp), Q(xQ;yQ) trong đó xP; xQ là nghiệm củaphương trình (*)Ta có:xQ-xP= k 2  2k  13 ; yQ-yP=-(xQ-xP) 2 2 2  x Q    y Q  y P   2  x P  x Q   2  k 2  2k  13  x PQ  P PQ ngắn nhất khi k2 -2k+13 nhỏ nhấtTa có: k2 - 2k + 13= (k-1)2 +12  12 k2 - 2k + 13 nhỏ nhất bằng 12 khi k=1Vậy PQ ngắn nhất khi k=13Đáp án đúng là d. ( 1 điểm)IV. Hướng dẫn, dặn dò học sinh - Ôn lại các nguyên hàm cơ bản - Đọc trước bài: Các phương pháp tính tích phân ...

Tài liệu được xem nhiều: