![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
TIẾT 63: BẢNG NHÂN 9
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 81.41 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giúp học sinh - Lập bảng nhân 9. - Thực hành: Nhân 9, đếm thêm 9, giải toán. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Các tấm nhựa, mỗi tấm nhựa có 9 chấm tròn - HS: SGK, III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung A.Kiểm tra bài cũ: - Bài tập 3 (SGK) Số xe ô tô rời bến là: 40 : 8 = 5 (xe ô tô) Số xe ô tô còn lại ở bến là: 40 - 5 = 35 (xe ô tô) Đ/s: 35 xe ô tô 5P Các thức tiến hành H: Lên...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TIẾT 63: BẢNG NHÂN 9TIẾT 63: BẢNG NHÂN 9I Mục tiêu: Giúp học sinh- Lập bảng nhân 9.- Thực hành: Nhân 9, đếm thêm 9, giải toán.II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Các tấm nhựa, mỗi tấm nhựa có 9 chấm tròn - HS: SGK,III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tiến hành H: Lên bảng giảiA.Kiểm tra bài cũ: 5P- Bài tập 3 (SGK) G: Nhận xét đánh giá ghi điểm. Số xe ô tô rời bến là: 40 : 8 = 5 (xe ô tô) Số xe ô tô còn lại ở bến là: 40 - 5 = 35 (xe ô tô) Đ/s: 35 xe ô tô G: Nêu mục tiêu giờ học, ghi tênbài lênB. Bài mới 32P bảng.1. Giới thiệu: G: Giới thiệu các tấm bìa, mỗi tấ m bìa có2. Hướng dẫn lập bảng nhân 9 9 chấm tròn. 9 chấm tròn được lấy 1 lần: * G: gắn 1 tấm bìa có 9 chấ m tròn lên bảng hỏi 9 được lấy mấy lần ? 9x1=9 H: trả lờiCó 2 tấm bìa, mỗi tấ m bìa có 9 chấ m tròn. G: ghi bảng phép nhân.Vậy 9 được lấy 2 lần. H: Đọc phép nhân. 9 được lấy 2 lần. G: Gắn lên bảng chấ m tròn và hỏi 9 được lấy mấy lần. 9 x 2 = 18 H: Quan sát và trả lời và lập phép tính 9 x 2 = 9 + 9 = 18 tương ứng. Vậy 9 x 2 = 18 - Chuyển phép nhân 9 x 2 thành phép cộng tương ứng.9x3= 9x6= H: Đọc phép nhân.9x4= ............... G: Hướng dẫn HS lập các phép nhân sau9x5= 9 x 10 = 90 tương tự như các phép nhân dầu - Cả lớp đọc đồng thanh bảng nhân. G: Xoá dần bảng nhân-giúp HS đọc thuộc lòng. H: Thi đọc thuộc lòng bảng nhân.3. Thực hành* Bài 1: Tính nhẩ m (VBT) H: Đọc yêu cầu của bài: G: Hỏi bài tập yêu cầu làm gì ? (HS trả- Bài yêu cầu tính nhẩ m. lời) G: Gợi ý, dựa vào bảng nhân 9 vừa lập9x1=9 9 x 3 = 27 9 x 5 = 45 để tính nhẩ m.9 x 2 = 18 9 x 4 = 36 9 x 6 = 54 H: Làm bài vào vở sau đó đổi chéo vở để kiể m tra kết quả. H: Trình bày kết quả trước lớp. H-G: nhận xét. G: Hướng dẫn cách tính.Bài 2: Tính (VBT)Tính lần lượt từ trái sang phải H: lên bảng làm bài: Cả lớp làm vào vở.a. 9 x 2 + 27 = 18 + 27 H-G: Nhận xét cho điể m. = 459 x 9 - 18 = 81 - 18 9 x 4 x 2 = 36 x 2 = 63 = 729 x 6 : 3 = 54 : 3 = 18 H: Nêu yêu cầu bài toán.Bài 3: (VBT) G: Gợi mở HS phân tích bài toán. Phòng họp đó có số ghế là: H: Lên bảng giải: 9 x 8 = 72 (ghế) - Cả lớp giải vào VBT Đ/s: 72 ghế H- G: Nhận xét cho điểm.Bài 4: Đếm thêm 9... H: Là m bài theo nhóm. Các nhóm thi đếm và điền đúng số vào ô9, 18, 27, 36, 45, 54, 63, 72, 81, 90 trống. H- G: Nhận xét bổ sung.4. Củng cố, dặn dò: 3p H: Đọc lại bảng nhân (đọc nối tiếp) G: Hướng dẫn bài 1,3 (SGK) - Chuẩn bị bài sau:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TIẾT 63: BẢNG NHÂN 9TIẾT 63: BẢNG NHÂN 9I Mục tiêu: Giúp học sinh- Lập bảng nhân 9.- Thực hành: Nhân 9, đếm thêm 9, giải toán.II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Các tấm nhựa, mỗi tấm nhựa có 9 chấm tròn - HS: SGK,III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tiến hành H: Lên bảng giảiA.Kiểm tra bài cũ: 5P- Bài tập 3 (SGK) G: Nhận xét đánh giá ghi điểm. Số xe ô tô rời bến là: 40 : 8 = 5 (xe ô tô) Số xe ô tô còn lại ở bến là: 40 - 5 = 35 (xe ô tô) Đ/s: 35 xe ô tô G: Nêu mục tiêu giờ học, ghi tênbài lênB. Bài mới 32P bảng.1. Giới thiệu: G: Giới thiệu các tấm bìa, mỗi tấ m bìa có2. Hướng dẫn lập bảng nhân 9 9 chấm tròn. 9 chấm tròn được lấy 1 lần: * G: gắn 1 tấm bìa có 9 chấ m tròn lên bảng hỏi 9 được lấy mấy lần ? 9x1=9 H: trả lờiCó 2 tấm bìa, mỗi tấ m bìa có 9 chấ m tròn. G: ghi bảng phép nhân.Vậy 9 được lấy 2 lần. H: Đọc phép nhân. 9 được lấy 2 lần. G: Gắn lên bảng chấ m tròn và hỏi 9 được lấy mấy lần. 9 x 2 = 18 H: Quan sát và trả lời và lập phép tính 9 x 2 = 9 + 9 = 18 tương ứng. Vậy 9 x 2 = 18 - Chuyển phép nhân 9 x 2 thành phép cộng tương ứng.9x3= 9x6= H: Đọc phép nhân.9x4= ............... G: Hướng dẫn HS lập các phép nhân sau9x5= 9 x 10 = 90 tương tự như các phép nhân dầu - Cả lớp đọc đồng thanh bảng nhân. G: Xoá dần bảng nhân-giúp HS đọc thuộc lòng. H: Thi đọc thuộc lòng bảng nhân.3. Thực hành* Bài 1: Tính nhẩ m (VBT) H: Đọc yêu cầu của bài: G: Hỏi bài tập yêu cầu làm gì ? (HS trả- Bài yêu cầu tính nhẩ m. lời) G: Gợi ý, dựa vào bảng nhân 9 vừa lập9x1=9 9 x 3 = 27 9 x 5 = 45 để tính nhẩ m.9 x 2 = 18 9 x 4 = 36 9 x 6 = 54 H: Làm bài vào vở sau đó đổi chéo vở để kiể m tra kết quả. H: Trình bày kết quả trước lớp. H-G: nhận xét. G: Hướng dẫn cách tính.Bài 2: Tính (VBT)Tính lần lượt từ trái sang phải H: lên bảng làm bài: Cả lớp làm vào vở.a. 9 x 2 + 27 = 18 + 27 H-G: Nhận xét cho điể m. = 459 x 9 - 18 = 81 - 18 9 x 4 x 2 = 36 x 2 = 63 = 729 x 6 : 3 = 54 : 3 = 18 H: Nêu yêu cầu bài toán.Bài 3: (VBT) G: Gợi mở HS phân tích bài toán. Phòng họp đó có số ghế là: H: Lên bảng giải: 9 x 8 = 72 (ghế) - Cả lớp giải vào VBT Đ/s: 72 ghế H- G: Nhận xét cho điểm.Bài 4: Đếm thêm 9... H: Là m bài theo nhóm. Các nhóm thi đếm và điền đúng số vào ô9, 18, 27, 36, 45, 54, 63, 72, 81, 90 trống. H- G: Nhận xét bổ sung.4. Củng cố, dặn dò: 3p H: Đọc lại bảng nhân (đọc nối tiếp) G: Hướng dẫn bài 1,3 (SGK) - Chuẩn bị bài sau:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánTài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 210 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 84 0 0 -
22 trang 51 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 39 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 39 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 37 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 35 0 0 -
351 trang 33 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 32 0 0