Danh mục

Tiết 65-66: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 138.14 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Củng cố và khắc sâu cho học sinh cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối - Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối - Thái độ: Có ý thức vận dụng lí thuyết vào bài tập B.Phương pháp: -Hoạt động nhóm -Luyện tập -Đặt và giải quyết vấn đề -Thuyết trình đàm thoại
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 65-66: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI Tiết 65-66: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐII.Mục tiêu- Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học sinh cách giải phương trình chứadấ u giá trị tuyệt đối- Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối- Thái độ: Có ý thức vận dụng lí thuyết vào bài tậpB.Phương pháp:-Hoạt động nhóm-Luyện tập-Đặt và giải quyết vấn đề-Thuyết trình đàm thoạiC.Chuẩn bị của thầy và trò- Thầy: Bảng phụ- Trò : Bảng nhỏD.Tiến trình lên lớp:I. Ổn định tổ chức:II.Kiểm tra bài cũ: Nêu cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đốiIII.Bài mới: Các hoạt động của thầy và trò Nội dung I. Kiến thức cơ bản:Gv: Hệ thống lại các kiến thức cơ bản Muốn giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đốivề phương trình chứa ẩn ở mẫu thức ta có thể sử dụng các tính chất của giá trị tuyệt đối,bằng cách đưa ra các câu hỏi yêu cầu hoặc tìm điều kiện của ẩn để bỏ dấu giá trị tuyệtHs trả lời đối rồi giải phương trình tìm được. Kiể m tra nghiệm theo điều kiện của ẩn rồi rút ra kết luận về1) Điều kiện xác định của phương trình nghiệm của phương trình đã cho.là gì? Cách tìm điều kiện xác định của Cần nắm vững định nghĩa giá trị tuyệt đốiphương trình A nếu A  0 A=2) Hãy nêu các bước giải phương trình - A nếu A < 0chứa ẩn ở mẫu thức x + a nếu x  - aHs:Trả lời lần lượt từng yêu cầu trên Từ đó x  a = - (x – a) nếu x < - aGv: Củng cố lại phần lí thuyết qua một II.Hướng dẫn giải bài tậpsố dạng bài tập sau Bài 1: Giải các phương trình 1 x 2x  3 ĐKXĐ: x  - 1 a) 3 x1 x1  1 – x + 3x + 3 = 2x + 3  0x = - 1Gv:Ghi bảng và cho Hs thực hiện bài Vậy: S = tập 1 ( x  2) 2 x 2  10 3 ĐKXĐ: x  b) 1  2x  3 2x  3 2 2 2  x + 4x + 4 – 2x + 3 = x + 10Hs: Thảo luận theo nhóm cùng bàn đưa 3 (loại vì không TMĐKXĐ)  2x = 3  x = 2ra cách giải Vậy: Phương trình đã cho vô nghiệm x2  x  3 5x  2 2x  1 ĐKXĐ: x  1 c)   1 2  2x 1 x 2 2  5x – 2 + (2x – 1)(1 – x) = 2(1 – x) – 2(x + x – 3) 2 2  5x – 2 + 2x – 2x – 1 + x = 2 – 2x – 2x – 2x +Gv:Gọi đại diện các nhóm trình bày 6cách giải tại chỗ, mỗi nhóm trình bày 1  8x + 4x = 8 + 3câu 11 (TMĐKXĐ)  12x = 11 x = 12Hs:Các nhóm còn lại theo dõi và cho 11  Vậy: S =   nhận xét, bổ xung  12 Gv:Chốt lại các ý kiến Hs đưa ra và ghi d) 1  6 x  9 x  4  x(3 x  2)  1 ĐKXĐ: x   2 2 x2 x2 x 4bảng phần lời giải sau khi đã được cửa  (1 – 6x)(x + 2) + (9x + 4)(x – 2) = x(3x – 2) +1sai 2 2 2  x +2 – 6x – 12x + 9x – 18x + 4x – 8 = 3x – 2x+1  - 25x + 2x = 1 + 6Gv: Cho Hs làm tiếp bài tập 2 7 (TMĐKXĐ)  - 23x = 7  x =Hs: Thực hiện theo 4 nhóm Gv:Yêu cầu 23 ...

Tài liệu được xem nhiều: