Danh mục

Tiết 66: CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN MÀ THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ MỘT SỐ THẬP PHÂN

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 135.30 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hiểu và vận dụng được quy tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy 1. KIỂM TRA BÀI CŨ - GV gọi 2 HS lên bảng làm các bài tập. - GV nhận xét và cho điểm HS. 2. DẠY - HỌC BÀI MỚI 2.1. Giới thiệu bài: - GV yêu cầu HS thực hiện phép chia 12 : - HS thực hiện và nêu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 66: CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN MÀ THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ MỘT SỐ THẬP PHÂN Tiết 66: CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN MÀ THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ MỘT SỐ THẬP PHÂNI. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Hiểu và vận dụng được quy tắc chia một số tự nhiên cho một số tựnhiên mà thương tìm được là một số thập phân.II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học1. KIỂM TRA BÀI CŨ- GV gọi 2 HS lên bảng làm các bài tập. - 2 HS lên bảng làm bài.- GV nhận xét và cho điể m HS.2. DẠY - HỌC BÀI MỚI2.1. Giới thiệu bài:- GV yêu cầu HS thực hiện phép chia 12 : - HS thực hiện và nêu.5.- GV hỏi: Theo em phép chia 12 : 5 = 2 dư 2còn có thể thực hiện tiếp được haykhông?- GV nêu: Bài học hôm nay sẽ giúp cácem trả lời câu hỏi này.2.2. Hướng dẫn thực hiện chia một sốtự nhiên cho một số tự nhiên màthương tìm được là một số thập phâna. Ví dụ 1- GV nêu bài toán ví dụ: Một cái sân - HS nghe và tóm tắt bài toán.hình vuông có chu vi là 27m. Hỏ i cạnhcủa sân dài bao nhiêu mét?- GV yêu cầu HS đọc phép tính. - HS nêu phép 27 : 4- GV yêu cầu HS thực hiện phép chia 27 : - HS đặ t tính và thực hiệ n chia, sau đó nêu: 27 : 4 = 6 (dư 3)4. Ta đặt tính rồi làm như sau: 27 4 6,75 * 27 chia 4 được 6, viết 6 ; 30 6 nhân 4 bằng 24, 27 trừ 24 bằng 3, viết 3. (m) * Để chia tiếp ta viết dấu phẩy vào bên phải 6 rồi viết thêm 0 vào 20 bên phải 3 được 30. 0 30 chia 4 được 7, viết 7. 7 nhân 4 bằng 28, 30 trừ 28 bằng 2, viết 2. * Viết thêm chữ số 0 vào bên phải 2 được 20. 20 chia 4 được 5, viết 5. 5 nhân 4 bằng 20, 20 trừ 20 bằng 0, viết 0. * Vậy 27 : 4 = 6,75 (m).b. Ví dụ 2- GV nêu ví dụ: Đặt tính và thực hiện tính - HS nghe yêu cầu.43 : 52- GV hỏi: Phép chia 43 : 52 có thể thực - Phép chia 43 : 52 có số chia lớn hơn sốhiện giống phép chia 27 : 4 không? Vì bị chia (52 > 43) nên không thực hiện giống phép chia 27 : 4.sao?- GV: Hãy viết số 43 thành số thập phân - HS nêu: 43 = 43,0.mà giá trị không thay đổi.- GV yêu cầu HS vừa lên bảng nêu rõ - HS nêu cách thực hiện phép tính trướccách thực hiện của mình. lớp, cả lớp theo dõi và nhận xét để thống nhất cách thực hiện phép tính.c. Quy tắc thực hiện phép chia- GV hỏi: Khi chia một số tự nhiên chomột số tự nhiên mà còn dư thì ta tiếp tụcchia như thế nào?2.3. Luyện tập - thực hànhBài 1- GV yêu cầu HS áp dụng quy tắc vừa - 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm mộthọc tự đặt tính và tính. cột. HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn - HS nhận xét bài làm của bạn, nếu bạntrên bảng. làm sai thì sửa lại cho đúng- GV yêu cầu HS nêu rõ cách tính củamột số phép tính sau: 12 : 5 75 : 12Bài 2- GV gọi HS đọc đề bài toán. - 1 HS đọc đề bài toán trước lớp, HS cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK.- GV yêu cầu HS tự làm bài. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. Bài giải May một bộ quần áo hết số mét vải là: 70 : 25 = 2,8 (m) May 6 bộ quần áo hết số mét vải là: 2,8 x 6 = 16,8 (m) Đáp số: 16,8m- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạntrên bảng.- GV nhận xét và cho điểm HS.Bài 3- GV yêu cầu HS đọc đề bài toán. - HS nêu: Bài toán yêu cầu chúng ta viết các phân số dưới dạng số thập phân.- GV hỏi: Làm thế nào để viết các phân số - HS nêu: Lấy tử số chia cho mẫu số.dưới dạng số thập phân. - HS làm bài vào vở bài tập, sau đó 1 HS đọc bài làm trước lớp, HS cả lớp theo dõi và nhận xét. //// = 2 : 5 = 0,4 //// = 3 : 4 = 0,75 //// = 18 : 5 = 3,63. CỦNG CỐ, DẶN DÒ- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhàlàm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêmvà chuẩn bị bài sau.

Tài liệu được xem nhiều: