TIẾT 68&69 : NĂNG LƯỢNG. ĐỘNG NĂNG. THẾ NĂNG
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 136.80 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nắm được các khái niệm động năng và thế năng, biết dùng định lý về động năng để giải những bài toán đơn giản liên quan đến động năng. II. CHUẨN BỊ : 1/ TÀI LIỆU THAM KHẢO : - Sách giáo khoa 2/ PHƯƠNG TIỆN, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - một xe lăn, một khúc gỗ, một quả cân để làm thí nghiệm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TIẾT 68&69 : NĂNG LƯỢNG. ĐỘNG NĂNG. THẾ NĂNG TIẾT 68&69 : NĂNG LƯỢNG. ĐỘNG NĂNG. THẾ NĂNGI. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: – - Nắm được các khái niệm động năng và thếnăng, biết dùng định lý về động năng để giải những bài toán đơn giản liênquan đến động năng.II. CHUẨN BỊ : 1/ TÀI LIỆU THAM KHẢO : - Sách giáo khoa 2/ PHƯƠNG TIỆN, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - một xe lăn, một khúc gỗ,một quả cân để làm thí nghiệm. 3/ KIỂM TRA BÀI CŨ: – Đặc điểm công của trọng lực? Biểu thức ? – Phát biểu định luật bảo toàn công ? Hiệu suất ?III. NỘI DUNG BÀI MỚI: I.NĂNG LƯỢNG đặc trưng cho khả năng thực hiện công của một vật hoặc hệ vật Có nhiều dạng chủ yếu nghiên cứu cơ năng. Bằng công cực đại mà vật (hệ vật) ấy có thể thực hiện trong những quá trình biến đổi nhất định. Đơn vị: Jun, kilôjun)II. ĐỘNG NĂNGa. Định nghĩa : năng lượng mà vật có do nó chuyển động đo bằng một nửa tích của khối lượng m vớibình phương vận tốc v của vật v2 Wđ = m 2Tính chất : - đại lượng vô hướng - Wđ 0 - có tính tương đốib Định lý động năng : Phát biểu :“ Độ biến thiên động năng = côngcủa ngoại lực” Công thức : Wđ2 _ Wđ1 = A Nếu A > 0 : Wđ2 > Wđ1 động năng tăng Nếu A < 0 : động năng giảmIII. THẾ NĂNGa) Thế năng của vật nặng : Định nghĩa : là năng lượng vật có do nó có trọng lượng mg và độ cao h Wt = m.g.h ( Chọn độ cao tại mặt đất bằng 0 ) m m Nếu vật rơi từ độ cao h1 xuống độ cao h2 Công trọng lực : A = mg (h1 – h2 ) = mgh1 – h2 h1 mgh2 h=0 = Wt1 – Wt2 > 0 Wt1 > Wt2 : thế năng giãm Vậy : Công của trọng lực bằng độ giảm thế năng Ngược lại vật bị ném lên A < 0 suy ra Wt1 < Wt2 : thế năng tăng. b) Phân loại : 2 loại Thế năng hấp dẫn: ví dụ thế năng của vật nặng Thế năng đàn hồi: ví dụ khi lò xo bị nén hay giản nghĩa là vật bị biến dạng. c) Định nghĩa thế năng (SGK) Lưu ý : Lực tương tác phải là lực thêIV. CỦNG CỐ :Hướng dẫn về nhà: TIẾT 70 : BÀI TẬPI/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Ứng dụng công và công suất để giải những bàitập đơn giảnII/ CHUẨN BỊ : 1. Tài liệu tham khảo : Sách giáo viên, sách giáo khoa 2. Phương tiện, đồ dùng dạy học: 3. Kiểm tra bài cũIII/ NỘI DUNG BÀI MỚI : BÀI TẬP (trang 149) Bài 5) A) Vì thùng nước chuyển động đều nên F = P = mg =15 . 10 = 150N Thùng nước đi qua 1 quãng đường đúng bằng chiều sâu của giếng nên AF = F .S = 150 . 8 = 1200J N = AF = 120 = 60W t 20 b) Gia tốc của thùng nước:S =at2 A = 2S = 2 . 8 = 1m/s2 t2 42 2Lực kéo dụng vào thùng nước:a=F - P (Chiều dương hướng lên) mF =ma + P = m(a + g) =15(1 + 10) = 165NAF +F .S = 165 .8 = 1320JN = AF = 1320 = 330W t 4Bài 6) Gọi N, Fph, Fc, v là công suất lực phát động vàlực cản, vận tốc của ôtô trên đường ngang.Gọi N’, F’h, F’, V...................... trên dốc.Vì các ôtô chỉ chuyển động đều nênFph = FC và F’nđ = F’C.Do đó : N = Fphđ . V = FC . VN’= F’đ . V’= F’ . V’Lập tỉ số: V’ . F’C = N’ V’. = 1,2 V’ FC N V V’ = 1,2 . V = 1,2 . 80 = 0,4 . 80 = 32km/h 3 3IV. CỦNG CỐ : ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TIẾT 68&69 : NĂNG LƯỢNG. ĐỘNG NĂNG. THẾ NĂNG TIẾT 68&69 : NĂNG LƯỢNG. ĐỘNG NĂNG. THẾ NĂNGI. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: – - Nắm được các khái niệm động năng và thếnăng, biết dùng định lý về động năng để giải những bài toán đơn giản liênquan đến động năng.II. CHUẨN BỊ : 1/ TÀI LIỆU THAM KHẢO : - Sách giáo khoa 2/ PHƯƠNG TIỆN, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - một xe lăn, một khúc gỗ,một quả cân để làm thí nghiệm. 3/ KIỂM TRA BÀI CŨ: – Đặc điểm công của trọng lực? Biểu thức ? – Phát biểu định luật bảo toàn công ? Hiệu suất ?III. NỘI DUNG BÀI MỚI: I.NĂNG LƯỢNG đặc trưng cho khả năng thực hiện công của một vật hoặc hệ vật Có nhiều dạng chủ yếu nghiên cứu cơ năng. Bằng công cực đại mà vật (hệ vật) ấy có thể thực hiện trong những quá trình biến đổi nhất định. Đơn vị: Jun, kilôjun)II. ĐỘNG NĂNGa. Định nghĩa : năng lượng mà vật có do nó chuyển động đo bằng một nửa tích của khối lượng m vớibình phương vận tốc v của vật v2 Wđ = m 2Tính chất : - đại lượng vô hướng - Wđ 0 - có tính tương đốib Định lý động năng : Phát biểu :“ Độ biến thiên động năng = côngcủa ngoại lực” Công thức : Wđ2 _ Wđ1 = A Nếu A > 0 : Wđ2 > Wđ1 động năng tăng Nếu A < 0 : động năng giảmIII. THẾ NĂNGa) Thế năng của vật nặng : Định nghĩa : là năng lượng vật có do nó có trọng lượng mg và độ cao h Wt = m.g.h ( Chọn độ cao tại mặt đất bằng 0 ) m m Nếu vật rơi từ độ cao h1 xuống độ cao h2 Công trọng lực : A = mg (h1 – h2 ) = mgh1 – h2 h1 mgh2 h=0 = Wt1 – Wt2 > 0 Wt1 > Wt2 : thế năng giãm Vậy : Công của trọng lực bằng độ giảm thế năng Ngược lại vật bị ném lên A < 0 suy ra Wt1 < Wt2 : thế năng tăng. b) Phân loại : 2 loại Thế năng hấp dẫn: ví dụ thế năng của vật nặng Thế năng đàn hồi: ví dụ khi lò xo bị nén hay giản nghĩa là vật bị biến dạng. c) Định nghĩa thế năng (SGK) Lưu ý : Lực tương tác phải là lực thêIV. CỦNG CỐ :Hướng dẫn về nhà: TIẾT 70 : BÀI TẬPI/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Ứng dụng công và công suất để giải những bàitập đơn giảnII/ CHUẨN BỊ : 1. Tài liệu tham khảo : Sách giáo viên, sách giáo khoa 2. Phương tiện, đồ dùng dạy học: 3. Kiểm tra bài cũIII/ NỘI DUNG BÀI MỚI : BÀI TẬP (trang 149) Bài 5) A) Vì thùng nước chuyển động đều nên F = P = mg =15 . 10 = 150N Thùng nước đi qua 1 quãng đường đúng bằng chiều sâu của giếng nên AF = F .S = 150 . 8 = 1200J N = AF = 120 = 60W t 20 b) Gia tốc của thùng nước:S =at2 A = 2S = 2 . 8 = 1m/s2 t2 42 2Lực kéo dụng vào thùng nước:a=F - P (Chiều dương hướng lên) mF =ma + P = m(a + g) =15(1 + 10) = 165NAF +F .S = 165 .8 = 1320JN = AF = 1320 = 330W t 4Bài 6) Gọi N, Fph, Fc, v là công suất lực phát động vàlực cản, vận tốc của ôtô trên đường ngang.Gọi N’, F’h, F’, V...................... trên dốc.Vì các ôtô chỉ chuyển động đều nênFph = FC và F’nđ = F’C.Do đó : N = Fphđ . V = FC . VN’= F’đ . V’= F’ . V’Lập tỉ số: V’ . F’C = N’ V’. = 1,2 V’ FC N V V’ = 1,2 . V = 1,2 . 80 = 0,4 . 80 = 32km/h 3 3IV. CỦNG CỐ : ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu vật lý cách giải vật lý phương pháp học môn lý bài tập lý cách giải nhanh lýTài liệu liên quan:
-
Giáo trình hình thành ứng dụng điện thế âm vào Jfet với tín hiệu xoay chiều p2
10 trang 59 0 0 -
Giáo trình hình thành nguyên lý ứng dụng hệ số góc phân bố năng lượng phóng xạ p4
10 trang 46 0 0 -
13. TƯƠNG TÁC GIỮA HAI DÒNG ĐIỆN THẲNG SONG SONG. ĐỊNH NGHĨA ĐƠN VỊ AM-PE
4 trang 40 0 0 -
Giáo trình hình thành phân đoạn ứng dụng cấu tạo đoạn nhiệt theo dòng lưu động một chiều p5
10 trang 30 0 0 -
35 trang 30 0 0
-
Tài liệu: Hướng dẫn sử dụng phần mềm gõ công thức Toán MathType
12 trang 29 0 0 -
Giáo trình hình thành chu kỳ kiểm định của hạch toán kế toán với tiến trình phát triển của xã hội p4
10 trang 29 0 0 -
21 trang 28 0 0
-
Thiết kế vĩ đại - Stephen Hawking & Leonard Mlodinow (Phần 5)
5 trang 28 0 0 -
Bài giảng vật lý : Tia Ronghen part 3
5 trang 28 0 0