Tiết 7: HÌNH BÌNH HÀNH
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 143.51 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Củng cố để HS nắm vững về định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành - Biết áp dụng các định nghĩa và tính chất đó để làm các bài toán chứng minh, tính độ lớn của góc, của đoạn thẳng - Biết chứng minh tứ giác là hình bình hành - Có kĩ năng vận dụng các kiến thức vào thực tiễn
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 7: HÌNH BÌNH HÀNH Tiết 7: HÌNH BÌNH HÀNHI . MỤC TIÊU- Củng cố để HS nắm vững về định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hìnhbình hành- Biết áp dụng các định nghĩa và tính chất đó để làm các bài toán chứngminh, tính độ lớn của góc, của đoạn thẳng- Biết chứng minh tứ giác là hình bình hành- Có kĩ năng vận dụng các kiến thức vào thực tiễnII. CHUẨN BỊ: Dụng cụ vẽ hìnhII . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC1. Ổn định tổ chức : 8A………………………… ;8B……………………………2. Kiểm tra :3. Bài mới Hoạt động 1 : Lý thuyết - Định nghĩa : Hình bình hành là tứ giác có các cạnh? Hãy nêu định nghĩa, tính chất,dấu hiệu nhận biết hình bình đối song song - Tính chất: Trong hình bình hànhhành a) Các cạnh đối bằng nhau b) Các góc đối bằng nhau c) Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường - Dấu hiệu nhận biết a) Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành b) Tứ giác có các cạng đối bằng nhau là hình bình hành c) Tứ giác có các cạng đối song song và bằng nhau là hình bình hành d) Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành e) Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành Hoạt động 2 : Bài tậpBài 1: Cho hình bình hành Bài 1 A E BABCD. Gọi E, F theo thứ tự O M Nlà trung điểm của AB, CD. DGọi M là giao điểm của à và C FDE, N là giao điểm của BFvà CE. Chứng minh rằng :a) Tứ giác EMFN là hình bình hànhb) Các đường thẳng AC, EF và MN đồng qui a) Tứ giác AECF có AE // CF , AE = CF nên AECF là hình bình hành- GV yêu cầu HS vẽ hình, => AF // CE Tương tự : BF // DEnêu GT, KL Tứ giác EMFN có EM // FN , EN // FM nên EMFN là hình bình hành b) Gọi O là giao điểm của AC và EF . Ta sẽ chứng minh MN củng đi qua O AECF là hình bình hành, O là trung điểm của AC nên O là trung điểm của EF EMFN là hình bình hành nên đường chéo MN đi qua trung điểm O của EF Vậy AC, EF, MN đồng qui tại O Bài 2 IBài 2: Cho ∆ ABC, ở phía Engoài tam giác vẽ các tam Dgiác vuông cân tại A là ABD Avà ACE , vẽ hình bình hànhADIE. Chứng minh rằng a) IA = BC B C H b) IA BCGV yêu cầu HS vẽ hình, nêuGT, KL CM : a) Xét ∆ BAC và ∆ ADI có AB = AD (GT) , BAC ADI (cùng bù với góc DAE) AC = AE = DI (GT) => ∆ BAC = ∆ ADI (c. g. c) => BC = AI (cạnh tương ứng)? Muốn chứng minh BC = AI b) Gọi H là giao điểm của IA và BCta c/m như thế nào? Từ ∆ BAC = ∆ ADI => ABC DAI mà DAB 90 0 BAH DAI 90 0 => => ABC BAH 90 0 => ∆ BAH vuông tại H do đó AH BC? Muốn c/m cho AI BC ta Hay IA BClàm ntn?4: Hướng dẫn về nhà - Ôn lại lý thuyết - Xem lại các dạng bài tập đã làm5 : Rút kinh nghiệm : ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 7: HÌNH BÌNH HÀNH Tiết 7: HÌNH BÌNH HÀNHI . MỤC TIÊU- Củng cố để HS nắm vững về định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hìnhbình hành- Biết áp dụng các định nghĩa và tính chất đó để làm các bài toán chứngminh, tính độ lớn của góc, của đoạn thẳng- Biết chứng minh tứ giác là hình bình hành- Có kĩ năng vận dụng các kiến thức vào thực tiễnII. CHUẨN BỊ: Dụng cụ vẽ hìnhII . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC1. Ổn định tổ chức : 8A………………………… ;8B……………………………2. Kiểm tra :3. Bài mới Hoạt động 1 : Lý thuyết - Định nghĩa : Hình bình hành là tứ giác có các cạnh? Hãy nêu định nghĩa, tính chất,dấu hiệu nhận biết hình bình đối song song - Tính chất: Trong hình bình hànhhành a) Các cạnh đối bằng nhau b) Các góc đối bằng nhau c) Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường - Dấu hiệu nhận biết a) Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành b) Tứ giác có các cạng đối bằng nhau là hình bình hành c) Tứ giác có các cạng đối song song và bằng nhau là hình bình hành d) Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành e) Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành Hoạt động 2 : Bài tậpBài 1: Cho hình bình hành Bài 1 A E BABCD. Gọi E, F theo thứ tự O M Nlà trung điểm của AB, CD. DGọi M là giao điểm của à và C FDE, N là giao điểm của BFvà CE. Chứng minh rằng :a) Tứ giác EMFN là hình bình hànhb) Các đường thẳng AC, EF và MN đồng qui a) Tứ giác AECF có AE // CF , AE = CF nên AECF là hình bình hành- GV yêu cầu HS vẽ hình, => AF // CE Tương tự : BF // DEnêu GT, KL Tứ giác EMFN có EM // FN , EN // FM nên EMFN là hình bình hành b) Gọi O là giao điểm của AC và EF . Ta sẽ chứng minh MN củng đi qua O AECF là hình bình hành, O là trung điểm của AC nên O là trung điểm của EF EMFN là hình bình hành nên đường chéo MN đi qua trung điểm O của EF Vậy AC, EF, MN đồng qui tại O Bài 2 IBài 2: Cho ∆ ABC, ở phía Engoài tam giác vẽ các tam Dgiác vuông cân tại A là ABD Avà ACE , vẽ hình bình hànhADIE. Chứng minh rằng a) IA = BC B C H b) IA BCGV yêu cầu HS vẽ hình, nêuGT, KL CM : a) Xét ∆ BAC và ∆ ADI có AB = AD (GT) , BAC ADI (cùng bù với góc DAE) AC = AE = DI (GT) => ∆ BAC = ∆ ADI (c. g. c) => BC = AI (cạnh tương ứng)? Muốn chứng minh BC = AI b) Gọi H là giao điểm của IA và BCta c/m như thế nào? Từ ∆ BAC = ∆ ADI => ABC DAI mà DAB 90 0 BAH DAI 90 0 => => ABC BAH 90 0 => ∆ BAH vuông tại H do đó AH BC? Muốn c/m cho AI BC ta Hay IA BClàm ntn?4: Hướng dẫn về nhà - Ôn lại lý thuyết - Xem lại các dạng bài tập đã làm5 : Rút kinh nghiệm : ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 202 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 71 0 0 -
22 trang 47 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 36 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 33 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 33 0 0 -
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0 -
1 trang 30 0 0