Danh mục

Tiết 89 Áp dụng qui tắc phép chia phân số

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 242.33 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

TCó kỷ năng vận dụng qui tắc phép chia phân số giải thành thạo các bài tập . - Biết vận dụng trong các bài tập tìm x . II.- Phương tiện dạy học : - Sách Giáo khoa . III Hoạt động trên lớp : 1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 2 ./ Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra các bài tập về nhà 3./ Bài mới : Giáo viên Học sinh Bài ghiHọc sinh thực hiện theo + Bài tập 89 / 43 : - GV cho học sinh phát biểu qui...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 89 Áp dụng qui tắc phép chia phân số Tiết 89 LUYỆN TẬPI.- Mục tiêu : - Áp dụng qui tắc phép chia phân số - Có kỷ năng vận dụng qui tắc phép chia phân số giải thành thạo các bài tập . - Biết vận dụng trong các bài tập tìm x .II.- Phương tiện dạy học : - Sách Giáo khoa .III Hoạt động trên lớp : 1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 2 ./ Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra các bài tập về nhà 3./ Bài mới : Giáo viên Học sinh Bài ghi Học sinh thực hiện theo + Bài tập 89 / 43 :- GV cho học sinh phát nhóm Thực hiện phép tính 4  4 1  4 .1  2 biểu qui tắc phép chia a) :2   13 13 2 13 . 2 13 phân số - Học sinh tổ 1 thực hiện  6 24 11 24 . 11 b) 24 :  44    11 1  6 1 . (6) 93 9 17 9 . 17 3 . 1 3 c) :      34 17 34 3 34 . 3 2 . 1 2 + Bài tập 90 / 43 : Tìm xChú ý : trong khi thực hiện 32 a) x. phép nhân phân số ta có thể 73 2 3 2 7 14 x :   rút gọn rồi nhân 37 33 9 - Học sinh tổ 2 thực hiện- 8 11 2 1 b) x: c) :x   11 3 5 4 - Học sinh tổ 3 thực hiện 11 8 2 -1 x  x : 3 11 54 8 2 -4 -8 x x   3 51 5 4 21 27 1 d) x   e)  x  7 35 98 3 4 12 7 21 x   x   7 53 8 93 4 3  10 7 23 x  x  7 15 8 9 13 4 -1 7 x : x : 15 7 98 13 7 91 -1 8  8 x   x   15 4 60 9 7 63 - Học sinh tổ 4 thực hiện + Bài tập 91 / 44 : + Bài tập 93 / 44 : 3 4 225 :  225.  300 chai 4 3 Đoạn đường từ nhà đến trường 4  2 4  4 8 4 35 5 a) :    :   7  5 7  7 35 7 8 2 1 65 8 6 51 8 10   2 km b)  : 5     5 ...

Tài liệu được xem nhiều: